O que significa lợi ích em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra lợi ích em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lợi ích em Vietnamita.

A palavra lợi ích em Vietnamita significa lucro, proveito. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra lợi ích

lucro

nounmasculine

Và tất nhiên, còn nhiều lợi ích khác.
E dois dólares de lucro por dia por empreendedor, o que é quase 700 dólares por ano.

proveito

noun

Bệ hạ không phải là kẻ giết hại sinh linh vì lợi ích hay vì sự huy hoàng.
Não sois um homem que chacina inocentes por proveito ou glória.

Veja mais exemplos

Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới
Uma escola cujos formados beneficiam pessoas em todo o mundo
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
Entregar o caso à HHM é para o bem deles.
Vậy lợi ích trong giao dịch chỉ là để phát triển.
E como tal os ganhos da troca só vão aumentar.
Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào?
Quais são os benefícios de sermos pacíficos no ministério?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
Quais são as provisões para o intervalo do meio-dia, e por que é isso proveitoso?
Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này.
Explique os benefícios de se considerar o texto bíblico do dia.
6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít?
6 Como podemos nos beneficiar do que Paulo escreveu a Tito?
Họ hưởng lợi ích nghe đọc Luật pháp (Giô-suê 8:35; Nê-hê-mi 8:2, 3).
(Josué 8:35; Neemias 8:2, 3) Exigia-se que observassem festividades religiosas.
3 Kinh nghiệm —Nhận nhiều lợi ích khi giao tiếp với người khôn ngoan
3 Biografia — Tem sido muito bom andar com pessoas sábias
Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11).
Esta história foi registrada para que pudéssemos tirar proveito dela.
Việc khai trừ đem lại lợi ích gì?
O que de bom a desassociação pode produzir?
Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm.
Mencione algumas das bênçãos e benefícios de ser batizado.
18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao?
18 Como o conhecimento sobre Deus ajudou Jó?
Cái này là lợi ích cho cả 2 chúng ta vì thế anh không nên giận nhe?
Isso é para nós dois. Sem ressentimentos, certo?
Câu trả lời “Không” dạy con lợi ích của việc biết giới hạn.
Isso faz com que ela aprenda a dizer “não” a si mesma.
Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích.
Salientou os muitos benefícios advindos aos que temem a Deus.
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
Que benefícios derivará você de um excelente domínio da língua pura?
Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác.
Atenção dispensada ou trabalho feito para o benefício de Deus e do próximo.
Điều đó sẽ mang lại lợi ích cho chính bạn và những người yêu mến bạn.
Será para o seu bem e para o bem das pessoas que amam você.
Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao?
Quem pode se beneficiar de uma análise do Cântico de Salomão, e por quê?
Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị.
(Provérbios 27:17; Filipenses 2:3) Os anciãos se beneficiam de partilhar idéias e sugestões.
Công việc của mình mang lại lợi ích thế nào cho người khác?”.
Como meu trabalho beneficia outros?’
Phúc Âm Rất Có Lợi Ích!
É Maravilhoso!
15 phút: “Nhóm rao giảng—Làm sao nhận được lợi ích?”.
15 min: “Como o grupo de serviço de campo nos beneficia”.
12, 13. (a) Ngày nay, những người kính sợ Đức Chúa Trời được hưởng lợi ích nào?
12, 13. (a) Que benefícios têm hoje os que temem a Deus?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lợi ích em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.