O que significa loại trừ em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra loại trừ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar loại trừ em Vietnamita.

A palavra loại trừ em Vietnamita significa excluir, expulsar, eliminar, expelir, remover. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra loại trừ

excluir

(preclude)

expulsar

(exclude)

eliminar

(exclude)

expelir

(exclude)

remover

(eliminate)

Veja mais exemplos

(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
(Lucas 4:18) Essas boas novas incluem a promessa de que a pobreza acabará.
Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.
Jeová prometeu que a Terra vai ficar livre das pessoas más para sempre.
Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết.
Ele fez uma provisão para eliminar o pecado e a morte de uma vez para sempre.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.
Excluímos todas as causas possíveis para urina castanha.
Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ.
Por exemplo, removerá Satanás e seus demônios.
Những lý luận mọc rễ từ lâu và những cá tính không thích hợp phải bị loại trừ.
Conceitos fortemente entrincheirados e tendências impróprias da personalidade talvez tenham de ser desarraigados.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
Os filhos precisam de disciplina amorosa para eliminar tendências indesejáveis.
Một cách để loại trừ cả 2 thằng cùng 1 lúc.
Uma maneira de me livrar dos dois ao mesmo tempo.
Có thể loại trừ được tệ nạn phá hoại
O vandalismo pode ser eliminado
Không có cách nào để loại trừ youtube.com cũng như mail.google.com ở cấp tài khoản.
Não há como remover youtube.com nem mail.google.com no nível da conta.
Tìm hiểu về cách bạn có thể loại trừ trang web và ứng dụng.
Saiba como excluir páginas da Web e apps.
Ah, quá trình loại trừ.
Processo de eliminação.
Các yêu cầu khác sẽ sử dụng ad_rule=0 (hoặc chỉ loại trừ thông số).
Outras solicitações devem usar ad_rule=0 ou simplesmente excluir o parâmetro.
Người phạm tội mà không ăn năn có thể phải bị loại trừ khỏi hội thánh.
O transgressor impenitente talvez tenha de ser expulso da congregação.
Cả ba bác sĩ mà anh ta đã gặp đều đã loại trừ ma túy và rượu.
Os três médicos que ele já viu descartaram drogas e álcool.
Sử dụng biểu thức chính quy trong trường Dạng bộ lọc để loại trừ nhiều nguồn giới thiệu:
Use uma expressão regular no campo "Padrão de filtro" para excluir várias origens de referência:
Rồi tất cả những kẻ áp bức sẽ bị loại trừ vĩnh viễn.—Thi-thiên 72:12-14; Đa-ni-ên 2:44.
Todos os opressores do mundo serão então removidos para sempre. — Salmo 72:12-14; Daniel 2:44.
Tôi muốn ông giúp người dân loại trừ một kẻ đạo đức giả.
Quero que poupe o povo de outro hipócrita.
Nếu cần, bạn có thể loại trừ một số vị trí địa lý nhất định khỏi chiến dịch.
Se necessário, você pode excluir alguns locais geográficos da campanha.
Khi nào Đức Chúa Trời sẽ loại trừ sự gian ác trên đất?
Quando é que Deus acabará com a maldade na Terra?
Họ đang loại trừ mọi đầu mối.
Estão eliminando todas as pistas.
À, nó loại trừ việc thả con chuột ra để anh có thể bắt lại lần nữa.
Bem, isto exclui deixar o rato fugir, para o poder apanhar de novo.
=) để loại trừ tiêu chí trong lần hiển thị nhắm mục tiêu.
=) para excluir critérios em uma expressão de segmentação.
Condé sẽ không bao giờ bị loại trừ.
Condé nunca reinará.
Chẳng hạn, Nước Trời sẽ loại trừ Sa-tan và các quỷ (Khải huyền 20:1-3).
(Apocalipse 20:1-3) E, por causa do resgate, as pessoas obedientes terão boa saúde e a chance de viver para sempre.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de loại trừ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.