O que significa lên kế hoạch em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra lên kế hoạch em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lên kế hoạch em Vietnamita.
A palavra lên kế hoạch em Vietnamita significa planear, projetar, desenho, Planta, planejar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra lên kế hoạch
planear(to plan) |
projetar(to plan) |
desenho(blueprint) |
Planta(blueprint) |
planejar(to plan) |
Veja mais exemplos
Anh lên kế hoạch gì đấy? O que planeaste ao certo? |
Chúng tôi hiện đang có 3 trung tâm tại Carribean, và đang lên kế hoạch cho cái thứ 4. Nós atulamente temos três locais no Caribe, e estamos planejando um quarto local. |
Nhưng đã hết thời gian lên kế hoạch. Mas não havia mais tempo para planos. |
Không hẳn như bữa tối kỉ niệm mà ta lên kế hoạch nhỉ. Não foi o jantar de aniversário que planeámos. |
Chúng tôi đã phát triển trình lên kế hoạch dáng đi tùy chỉnh. Nós desenvolvemos nosso planejador de passo adaptativo. |
Tất cả các kế hoạch trên được lên kế hoạch để hoàn thành năm 2010. Todas as instalações são planejadas para estarem prontas em 2010. |
Dù họ đang lên kế hoạch làm gì, tôi nghĩ nó sẽ xảy ra trong hai ngày nữa. Seja qual for o plano deles, vai acontecer dentro de dois dias. |
Và rồi lên kế hoạch dẫn con mình đi sở thú vài giờ sau vụ cướp. E planejou levar o filho ao zoológico horas após o roubo. |
Em không lên kế hoạch lâu như vậy được. Não consigo fazer planos com um prazo tão longo. |
Tên đó lên kế hoạch rồi. Aquele desgraçado planejado. |
Chúng tôi tin ổng lên kế hoạch buổi khác. Acreditamos que esteja planejando outro. |
Lên kế hoạch cho đám cưới đi nào. Vamos planejar a festa de núpcias! |
Rồi lên kế hoạch cứu những người ở gần điểm bắt lửa Chegaremos antes aos que estão isolados perto da origem. |
Chắc cô đang bận lên kế hoạch cho buổi hôn lễ, và sắp xếp các món quà. Você deve estar tão ocupada planejando o casamento e cuidando dos presentes. |
Có nghĩa là ngay bây giờ chúng đang lên kế hoạch rồi. ou seja, estão planejando o próximo. |
Và thế là, chúng tôi lên kế hoạch cho những chuyến khám phá đó. E assim, começámos a planear umas expedições. |
Sau đó, hãy lên kế hoạch để làm điều khiến ngài vui lòng. Assim, seus planos vão deixar Jeová feliz. |
Ta biết chúng đã lên kế hoạch tất cả. Sabemos que planejaram tudo isso. |
Tôi đang lên kế hoạch giết 1 người nữa. Estou a planear matar outra pessoa. |
Cha đang lên kế hoạch suốt ngày cho việc biểu diễn và đám đấu sĩ! Meu pai está planejando um grande dia com espetáculos e gladiadores |
Nhóm Foot Clan đang lên kế hoạch tấn công xe hộ tống. O Clã do Pé tenciona atacar a escolta. |
Chúng tôi không thuê Mackenzie để lên kế hoạch kinh doanh. Não contratámos a McKinsey para fazer um plano de negócios. |
Và đó là lí do tôi lên kế hoạch. E é por isso que planifico. |
Tôi sẽ liên lạc trực tiếp với anh để lên kế hoạch cụ thể. Eu contacto-o diretamente para definir um plano. |
Dòng giày dép Sole of Daya cũng được lên kế hoạch. Sua coleção de sapatos "Sole of Daya" foi lançada logo em seguida. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lên kế hoạch em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.