O que significa lễ kỷ niệm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra lễ kỷ niệm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lễ kỷ niệm em Vietnamita.

A palavra lễ kỷ niệm em Vietnamita significa festa, aniversário, comemoração, efeméride, celebração. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra lễ kỷ niệm

festa

(celebration)

aniversário

(anniversary)

comemoração

(celebration)

efeméride

(anniversary)

celebração

(celebration)

Veja mais exemplos

Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
A Comemoração será realizada na terça-feira, 2 de abril de 1996.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
O dia da Comemoração cai na quinta-feira, 1.° de abril.
Đó là lễ kỷ niệm 50 năm của họ.
É a edição dos 50 anos.
Hãy cho họ biết rõ giờ và nơi tổ chức Lễ Kỷ Niệm.
Deixe bem claro quando e onde será a Comemoração.
Đó là một buổi họp đặc biệt—Lễ Kỷ Niệm sự chết của Đấng Christ.
Era uma reunião especial, a Comemoração da morte de Cristo.
16 Tuy nhiên hàng triệu người dự Lễ Kỷ niệm này từ đâu đến?
16 No entanto, donde vieram todos esses milhões que assistiram à Comemoração?
Chúng ta cũng nói đến bữa tiệc ấy như là lễ Kỷ niệm.
Hoje a chamamos de Comemoração.
17 Chúng ta mong rằng sẽ có thêm nhiều người chú ý đến dự Lễ Kỷ niệm năm 1987.
17 Espera-se que, na Comemoração de 1986, muitos interessados aumentem as fileiras dos presentes a ela.
9 Một điểm nổi bật khác của báo cáo là số người đến dự Lễ Kỷ niệm.
9 Outro destaque do relatório anual é a assistência na Comemoração.
Các lý do quan trọng nào khiến các “chiên khác” nên chứng kiến Lễ Kỷ-niệm?
Por que motivos importantes devem os das “outras ovelhas” comparecer à Comemoração?
Buổi sáng Chủ Nhật được dành cho Lễ Kỷ Niệm Bữa Tiệc Thánh của Chúa.
O domingo de manhã era reservado para a celebração da Ceia do Senhor.
15 phút: Chuẩn bị cho Lễ Kỷ Niệm.
15 min: Prepare-se para a Comemoração.
Mời người khác đến dự Lễ Kỷ niệm
Ao convidarmos outros para a Comemoração
15 phút: Nhu cầu địa phương, có lẽ liên quan đến việc sắp đặt cho Lễ Kỷ niệm.
15 min: “Poderá intensificar seu louvor a Jeová em abril?”
Các món biểu hiệu mà họ nhận lấy vào Lễ Kỷ niệm có ý nghĩa gì?
Qual é o significado dos emblemas comemorativos de que participam?
Mời người khác dự Lễ Kỷ niệm
Convide outros para a Comemoração
Buổi lễ kỷ niệm 1.500 năm ngày báp têm của Clovis đã gây nên nhiều tranh cãi.
A comemoração do 1.500.° aniversário do batismo de Clóvis foi controversial.
Năm nay Lễ Kỷ Niệm nhằm Chủ Nhật, ngày 23 tháng 3 sau khi mặt trời lặn.
Este ano cairá no dia 23 de março, domingo, após o pôr-do-sol.
10 Năm 1935 số người hiện diện tại Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su là 32.795 người.
10 Em 1935, a assistência mundial na Comemoração da morte de Cristo foi de 32.795 pessoas.
Năm ngoái, có 14.088.751 người dự Lễ Kỷ Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
No ano passado, 14.088.751 assistiram à Comemoração da morte de Jesus.
Buổi nhóm họp đầu tiên cha dự sau khi được trả tự do là Lễ Kỷ niệm.
A primeira reunião a que papai assistiu depois de ter sido libertado foi a Comemoração.
Nhắc nhở về Lễ Kỷ niệm
Lembretes para a Comemoração
13 Bây giờ cũng là lúc bạn bắt đầu mời người khác dự Lễ Kỷ Niệm.
13 Já estamos na época de começar a convidar as pessoas para a Comemoração.
▪ Năm 1997 Lễ Kỷ niệm nhằm ngày Chủ nhật, 23 tháng 3, sau khi mặt trời lặn.
▪ Temos agora disponível um novo estojo Gravações do Reino, para guardar até 24 fitas cassete.
Trong lễ kỷ niệm, một ngọn lửa bùng lên trong rừng.
Durante as celebrações, um incêndio irrompe na floresta.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lễ kỷ niệm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.