O que significa lầy lội em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra lầy lội em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lầy lội em Vietnamita.
A palavra lầy lội em Vietnamita significa pantanoso, barroso, lodoso, lamacento, gosma. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra lầy lội
pantanoso(marshy) |
barroso(muddy) |
lodoso(muddy) |
lamacento(muddy) |
gosma
|
Veja mais exemplos
Hai bờ chủ yếu là vùng đất thấp lầy lội. Linha 2 vai ser maioritariamente subterrânea. |
Thảo nào mà chúng ta cứ lầy lội ở tận cuối của chuỗi mắt xích thức ăn. Por isso estamos pendurados no fim da cadeia alimentar. |
Trời mưa ngày hôm trước khiến cho đất rất lầy lội, nhất là dọc theo con đường đó. Tinha chovido no dia anterior, fazendo com que o chão ficasse muito lamacento, particularmente naquela rua. |
Hai vị Thiền sư Tanzan và Ekido cùng đi với nhau xuống con đường lầy lội. Dois monges, Tanzan e Ekido, viajam juntos por uma estrada lamacenta. |
Vì các con đường và cánh đồng rất bụi bặm, lầy lội, chắc chắn chân người ta dơ. Visto que as ruas e os campos eram poeirentos ou lamacentos, ficar com os pés sujos era inevitável. |
Tuy nhiên, đến giờ về thì cơn mưa đã biến con đường trở nên lầy lội. No entanto, ao deixarmos o povoado, a chuva havia transformado a estrada num verdadeiro lamaçal. |
Ôi trời, tao ghét lầy lội. Odeio ficar pendurado. |
Trong trận chiến chủ lực tại Tha-a-nác, một cơn mưa lớn bất ngờ đã khiến chiến trường lầy lội. No meio da guerra em Taanaque, uma forte pancada de chuva deixou o lugar cheio de lama. Os cananeus começaram a fugir. |
Trời đã mưa ngày hôm trước, làm cho mặt đất trở nên rất lầy lội, nhất là trên con đường đó. Havia chovido no dia anterior e o solo estava lamacento, especialmente ao longo daquela rua. |
Nhưng để cậu mòn mỏi trong cánh đồng lầy lội, và cậu sẽ là thành viên của một thế hệ đã mất. Mas deixem-no apodrecer naquele campo lamacento e ele virá a ser um membro duma geração perdida. |
Trong khu xóm mà tôi sinh sống, những con đường cát luôn trơn trợt, và chúng trở nên lầy lội vào mùa mưa. As estradas de terra em nossa vizinhança eram escorregadias e, na época de chuva, lamacentas. |
Các Nhân-chứng thường phải lái xe nhiều dặm trên những con đường mòn gập ghềnh đá sỏi, đầy cát và lầy lội. É normal ter de dirigir muitos quilômetros por trilhas rochosas, arenosas ou lamacentas. |
Có lẽ tớ sẽ quay lại với cuộc sống của mình, và, cậu biết đấy, quay lại với những người chưa quá lầy lội. Talvez esteja a voltar à minha vida e, sabes, a pessoas que não estão completamente maradas. |
Bạn có thể thấy anh này đang đi chân đất trên nền đất gồ ghề, đôi khi còn lầy lội nữa, vân vân và vân vân. Você pode vê-lo caminhar descalço em um terreno estranho, às vezes pantanoso, e assim em diante. |
Tại Hétin, một làng trong khu vực lầy lội, phần lớn nhà cửa được dựng trên cột và phương tiện di chuyển chính là thuyền độc mộc. Em Hétin, um povoado numa região alagada, a maioria das pessoas mora em palafitas e usa um tipo de barco chamado piroga como meio de transporte. |
Tại một vùng nọ, mỗi ngày, tôi rất khó khăn để đi trên con đường lầy lội và cảm thấy buồn vì xung quanh mình là những người đau khổ. “Numa certa designação, todos os dias eu andava por estradas lamacentas e havia cenas deprimentes de sofrimento humano em toda a parte. |
Con ngựa đó kéo nó đi với tốc độ bằng 1 phần trăm tốc độ âm thanh, và con đường đất vỡ bụi bặm hoá thành một vũng lầy lội mỗi khi trời đổ mưa. Aquele cavalo está a puxá- la a 1% da velocidade do som e a estrada de terra esburacada transforma- se num lamaçal sempre que chove. |
Điều này cũng giống như sự khác biệt giữa việc lê bước ngang qua một cánh đồng lầy lội và bay cao ngang qua các bầu trời trong một chiếc máy bay phản lực. É como a diferença entre arrastar-se por um lamaçal e singrar os céus num jato supersônico. |
Con ngựa đó kéo nó đi với tốc độ bằng 1 phần trăm tốc độ âm thanh, và con đường đất vỡ bụi bặm hoá thành một vũng lầy lội mỗi khi trời đổ mưa. Aquele cavalo está a puxá-la a 1% da velocidade do som e a estrada de terra esburacada transforma-se num lamaçal sempre que chove. |
Khi quân Y-sơ-ra-ên tiến vào vùng này, Đức Chúa Trời gây ra một trận lũ chớp nhoáng khiến chiến trường trở nên lầy lội và các cỗ xe ngựa của Si-sê-ra mắc kẹt. Quando os israelitas avançaram até a planície do vale, Deus provocou uma enxurrada que transformou o campo de batalha num lamaçal e imobilizou os carros de guerra cananeus. |
6 Trước khi ngự giá một cuộc hành trình, các vua Phương Đông thường sai người đi trước để chuẩn bị đường như dời những tảng đá lớn và thậm chí đắp cao chỗ lầy lội và san bằng đồi. 6 Antes de empreenderem uma viagem, governantes orientais não raro enviavam homens para preparar o caminho, por removerem pedras grandes e até mesmo construírem passagens elevadas e nivelarem morros. |
15 Một anh giám thị vòng quanh ở Châu Mỹ La Tinh lê bước ròng rã một ngày trời qua những đường lầy lội để đến thăm các anh chị thiêng liêng sống trong vùng do quân du kích kiểm soát. 15 Um superintendente de circuito, na América Latina, segue um dia inteiro trilhas lamacentas para visitar seus irmãos e irmãs espirituais, que vivem numa zona controlada por guerrilheiros. |
Nghe tin quân miền Bắc dùng đường lót cây tiến vào khu lầy lội thuộc sông Salkehatchie với vận tốc 12 dặm một ngày, Johnston than rằng "xưa nay không có quân đội nào hành quân như thế này từ thời Julius Caesar." Ao saber que Sherman estava avançando cerca de 12 milhas por dia construindo caminho com troncos derrubados, Johnston declarou "ter se convencido que não existira exército assim desde os dias de Júlio Cesar". |
Nhưng làn sương hạt này, đã được phỏng đoán, trước khi chúng ta tiếp cận nó bằng tàu Cassini, qua hàng tỉ năm, đã dần dần lắng xuống và bao phủ bề mặt với một lớp dày lầy lội toàn chất hữu cơ. Mas deduzia-se que estas partículas de névoa, antes de lá chegarmos com a Cassini, durante milhões e milhões de anos, gentilmente amontoaram-se na superfície e revestiram-na num lodo orgânico e espesso. |
* Giám Trợ Gérald Causse, Đệ Nhất Cố Vấn trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, kể một câu chuyện về ba người đàn ông ở châu Phi đã đi bộ hai tuần trên con đường lầy lội để tham dự một buổi họp giáo hạt (trang 98)! * O Bispo Gérald Caussé, Primeiro Conselheiro no Bispado Presidente, contou uma história sobre três homens africanos que andaram por duas semanas por estradas lamacentas para participarem de uma reunião de distrito (página 98). |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lầy lội em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.