O que significa lâu đài em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra lâu đài em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lâu đài em Vietnamita.

A palavra lâu đài em Vietnamita significa castelo, castelo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra lâu đài

castelo

noun

Lâu đài đã được xây vào lúc nào?
Quando o castelo foi construído?

castelo

noun

Lâu đài đã được xây vào lúc nào?
Quando o castelo foi construído?

Veja mais exemplos

Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài.
Olhe ali embaixo, perto do castelo.
Lâu đài Aaargh.
O Castelo de Aaah.
Không con người nào trong lâu đài này được.
Nenhum humano jamais entrou neste castelo.
Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.
No ano passado, a Amabella tinha um castelo insuflável e um mágico.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Se veio reclamar meu castelo, chegou tarde demais.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
Então volte à corte e pegue o próximo.
Ngày qua ngày chúng tôi loanh quanh lâu đài
Vagando e chorando pelos cantos
Lâu đài cho từng người à?
Um castelo pra cada homem?
Chào mừng đến với lâu đài
Bem-vindo ao castelo, querido!
Ta cần hàng phòng thủ cửa lâu đài.
Preciso de um grupo para defender o portão!
Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả?
O prêmio do bingo é um castelo e um avião, não é?
Ông chủ của lâu đài này.
O Mestre deste castelo.
Có một hình vẽ trên đó, nó ghi là hình của một lâu đài dễ thương.
Tinha um desenho nele, de um castelo bonito, ele disse.
Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài.
Eles podem não valer a cruz que você usa, mas irão mantê-lo.
Ông được mai táng tại Nhà thờ Lâu đài ở Stuttgart.
Foi enterrado na Igreja do Castelo em Estugarda.
Cả nhóm đã đến một tòa lâu đài cũ ở Pháp để viết album mới.
A banda então foi para o seu château particular na França para escrever o novo álbum.
Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau:
Estive a caminhar ontem pelo castelo de Mikhailovsky quando ouvi crianças a discutir:
Đó có phải là lâu đài không?
É o Castelo de Kafka?
Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ.
Quando eu estava no castelo, eu senti seu poderoso amor.
Nếu mi không chịu mở cửa, chúng ta sẽ dùng vũ lực chiếm cái lâu đài này!
Se não abrirem esta porta, deveremos tomar o castelo à força!
Có lẽ khi nào cô sẵn sàng đi cáp treo tới lâu đài...
Quando estiver pronta para tomar o teleférico para o castelo...
Khi ai tới lâu đài?
Quando quem chegou ao castelo?
Cô muốn đi ngắm lâu đài
Oh, você quer um tour?
Nhất là trong lâu đài.
Não na corte.
Ngươi đang định đi đâu lúc người của ta bắt ngươi lén lút ra khỏi lâu đài?
Aonde iria quando meus homens te pegaram saindo do castelo?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lâu đài em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.