O que significa làm vinh dự em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra làm vinh dự em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar làm vinh dự em Vietnamita.
A palavra làm vinh dự em Vietnamita significa honrar, decoro, engraçar, galardão, tolerância. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra làm vinh dự
honrar(honour) |
decoro(honour) |
engraçar(grace) |
galardão(honour) |
tolerância(grace) |
Veja mais exemplos
Ngài ấy lấy làm vinh dự được mời cha của phu nhân tới dự sinh nhật thứ 90. Convidou o vosso pai a honrá-lo com a presença dele no dia em que faz 90 anos. |
Rất lấy làm vinh dự. Foi um enorme prazer. |
Tôi rất lấy làm vinh dự được... E tenho a grande honra de... |
Thật lấy làm vinh dự cho chúng tôi, ngài Lancelot. Dais-nos uma grande honra, Sir Lancelot. |
Thần rất lấy làm vinh dự. Seria uma honra, Vossa Graça. |
Giô-sép làm được, song không phải để tự làm vinh dự cho mình. José fez isso, mas não para se gloriar. |
Anh phải lấy làm vinh dự có đôi giày này trên mặt. É uma honra ter essas botas em seu rosto. |
Tôi rất lấy làm vinh dự. Senhor, é uma honra. |
Con rất lấy làm vinh dự, thưa bệ hạ. Fico muito honrado, majestade. |
Thần lấy làm vinh dự và hổ thẹn ạ Sinto-me honrado e com dignidade. |
Preston Reed: Thật sững sờ, và tôi cảm thấy rất tự hào, thực sự lấy làm vinh dự. Preston Reed: É alucinante, e me sinto muito orgulhoso, muito honrado. |
Lãnh chúa của chúng tôi lấy làm vinh dự với tin tưởng của ngài. O nosso senhor sente-se honrado pela vossa confiança. |
Họ nói: “Chúng tôi lấy làm vinh dự được có mặt ở đây”. “Sentimo-nos honrados por estar aqui”, disseram. |
Tôi rất lấy làm vinh dự. Eu ficaria honrado, sim. |
Các anh em thân mến, tôi vừa hạ mình lẫn lấy làm vinh dự để ở trong vị thế này. Meus queridos irmãos, sinto-me humilde e honrado por ocupar esta posição. |
Các anh em thân mến, tôi lấy làm vinh dự để có mặt với các anh em trong buổi họp chức tư tế toàn cầu này. Amados irmãos, sinto-me honrado por estar com vocês nesta reunião mundial do sacerdócio. |
Vậy mà họ đã lấy làm vinh dự và hiển nhiên cảm thấy có đặc ân để thực hiện bổn phận thiêng liêng của chức tư tế này. Mesmo assim, sentiam-se honrados e privilegiados por desempenhar esse sagrado dever do sacerdócio. |
Rồi chúng sẽ trở nên một nguồn đem khen ngợi và làm vinh dự cho bạn và Đấng Tạo-hóa của chúng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Serão então uma fonte de louvor e honra para vocês e para o Criador, Jeová Deus. |
Sự truyền giáo đó có làm vinh dự cho Đức Chúa Trời của Kinh-thánh không, hay là nó làm sai lệch các dạy dỗ của đạo đấng Christ? Honrou ela o Deus da Bíblia, ou traiu os ensinos cristãos? |
Đây là nơi người dân bàn giao chúng, và hôm đó tôi lấy làm vinh dự, vì họ tin tưởng tôi cho phép tôi giúp họ lau sạch các bức ảnh. Era aí que as pessoas as entregavam e foi uma enorme honra que nesse dia tenham confiado em mim para os ajudar no processo manual de limpeza das fotos. |
Vào ngày 23 tháng Mười Hai năm 2005, chúng tôi dự định làm vinh dự ngày sinh nhật của ông với một lễ kỷ niệm trọng thể để tỏ lòng tôn kính đối với ông. No próximo dia 23 de dezembro deste ano de 2005, tencionamos honrar seu aniversário com uma grande comemoração em tributo a ele. |
Cậu có muốn làm điều vinh dự đó không? Queres ter a honra? |
Tại phường xóm hay ở trường học, em có thể làm vinh dự cha mẹ em bằng nhiều cách: tỏ ra tử tế, sẵn sàng giúp đỡ, tôn trọng những người khác và thân thiện với họ. Há muitas maneiras em que você pode honrar seus pais — na sua vizinhança e na escola — por ser bondoso, prestimoso, respeitoso e amigável com os outros. |
Làm gì có vinh dự trong chuyện đó. Não há honra nisso. |
Khi làm sushi, tôi thấy vinh dự. Me sinto vitorioso enquanto faço sushi. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de làm vinh dự em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.