O que significa làm tổn thương em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra làm tổn thương em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar làm tổn thương em Vietnamita.
A palavra làm tổn thương em Vietnamita significa ferir, danificar, magoar, vulnerar, ofender. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra làm tổn thương
ferir(wound) |
danificar(hurt) |
magoar(hurt) |
vulnerar(hurt) |
ofender(hurt) |
Veja mais exemplos
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. Priva-a duma condição moral limpa e duma boa consciência. |
Làm tổn thương ngài ư, thưa ngài? Magoá-lo, senhor? |
Chú phải nói thế nào để không làm tổn thương con bé? Mas como faço isso sem a magoar? |
Chúng tôi không muốn làm tổn thương ai cả. Não queremos machucar ninguém. |
Chúng tôi không muốn làm tổn thương cậu. Não queremos magoar-te. |
Tôi dùng dao sắc để mở màng cứng mà không làm tổn thương tới não. Usei uma lâmina afiada para abri-la sem ferir o cérebro. |
16 Giả sử anh chị bị một anh em làm tổn thương và cứ nghĩ mãi về điều đó. 16 Imagine que um irmão ofendeu você, e você não consegue deixar isso pra lá. |
Dù sao thì, chúng ta đâu muốn làm tổn thương Osgood phải không? Afinal, não queremos ferir os sentimentos do Osgood. |
Mày đã làm tổn thương nó. Você a mutilou! |
Tôi entreated, như thể anh ta đã làm tổn thương tôi. Eu suplicou, como se ele tivesse me machucar. |
Làm tổn thương họ. Machuca elas. |
“Cha thương con và cha không muốn làm tổn thương con.” “Amo você e não quero magoá-la.” |
Sarah, cô biết là tôi không cố ý làm tổn thương cô mà. Sabes que não te quis magoar. |
Nhưng thật sự đó mới là điều làm tổn thương con. Mas é isso que me magoa. |
Sơ có nghĩ men rượu đã làm tổn thương óc phán đoán vấn đề của Sơ không? Acha que o álcool afectou o seu julgamento neste aspecto? |
Tôi sẽ không bao giờ làm tổn thương một con mèo. Nunca magoaria um gatinho. |
Tôi không muốn làm tổn thương nó. Eu não quis machucá-lo. |
Dĩ nhiên, Chúa Giê-su không tán thành việc tự làm tổn thương thân thể. É claro que Jesus não estava incentivando a automutilação. |
Tôi không bao giờ làm tổn thương Fletcher. Não machucaria Fletcher. |
Anh sẽ không bao giờ làm tổn thương em nữa. Não quero magoá-la novamente. |
Anh làm tổn thương cô ấy, họ sẽ không bao giờ tìm thấy xác của anh đâu. Se a magoar, jamais encontrarão o seu corpo. |
Bạn đang làm tổn thương Riley! Vai magoar a Riley! |
Để nó kết thúc bây giờ, tốt hơn làm tổn thương ấy mãi É melhor acabar agora, do que acabar por magoa-la a ela. |
Chúng ta vừa làm tổn thương nó sâu sắc, chuyện này tất sẽ xảy ra thôi. Bom, nós magoamo-lo. E muito, pelo que parece. |
Đừng bao giờ ngồi lê đôi mách: Những lời ác độc có thể làm tổn thương. Nunca falar mal: Palavras rudes podem magoar. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de làm tổn thương em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.