O que significa kỹ sư xây dựng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra kỹ sư xây dựng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kỹ sư xây dựng em Vietnamita.

A palavra kỹ sư xây dựng em Vietnamita significa construtor, cumprir, realizar, projetar, maquinista. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra kỹ sư xây dựng

construtor

(constructor)

cumprir

(engineer)

realizar

(engineer)

projetar

(engineer)

maquinista

(engineer)

Veja mais exemplos

Sau khi bà ấy chết, tôi sẽ trở thành một kỹ sư xây dựng.
Logo que ela morrer, vou-me tornar engenheiro civil!
Anh Nathaniel, một kỹ sư xây dựng dân dụng đã nghỉ hưu, lúc đó 62 tuổi.
Nathaniel era um engenheiro civil aposentado de 62 anos.
Florentino Pérez Rodríguez (sinh 8 tháng 3 năm 1947) là một doanh nhân, kỹ sư xây dựng, cựu chính trị gia người Tây Ban Nha.
Florentino Pérez Rodríguez (Madrid, 8 de março de 1947) é um engenheiro civil, ex-político e dirigente espanhol.
Vấn đề là các kỹ sư xây dựng chúng bị bắn hạ... bởi một tay súng bắn tỉa nằm sâu bên trong.
Só que os engenheiros que estão a construíndo são alvo de um atirador que dispara de longe.
Một ngày nọ, tôi thảo luận Kinh Thánh với một kỹ sư xây dựng; ông thường tiếp xúc với những thầy tu dòng Tên.
Um dia iniciei uma palestra bíblica com um engenheiro civil que tinha bastante contato com professores jesuítas.
Và cần các kiến trúc sư, kỹ sư, kỹ sư điện xây dựng lại.
Tudo isto terá de ser reconstruido por arquitetos, engenheiros, eletricistas.
Anh Adhikari là một kỹ sư xây dựng đường sá, trường học, và các hệ thống nước sạch, những điều này đã ban phước cho nhiều cộng đồng nhỏ.
O irmão Adhikari é um engenheiro que construiu estradas, escolas e sistemas de distribuição de água potável que abençoaram muitas pequenas comunidades.
Vào những năm 1930, một phụ nữ tên là Mary Elizabeth Woods... đã đọc về một kỹ sư xây dựng tạo ra một rạp chiếu phim cho lái xe vào ở Camden, New Jersey.
Na década de 30, uma mulher chamada Mary Elizabeth Woods leu sobre um magnata da indústria química que fez um cinema drive-in em Camden, Nova Jérsia.
Trong vòng một tháng sau trận động đất, những Nhân Chứng là kỹ sư xây dựng bắt đầu kiểm tra những ngôi nhà xem có an toàn hay không để cho các gia đình về ở.
Menos de um mês após o terremoto, engenheiros civis Testemunhas de Jeová começaram a avaliar quais casas estavam em condições de receber as famílias de volta.
Năm 1865, kho đạn hải quân hiện đại đầu tiên của Nhật được kỹ sư Pháp Léonce Verny xây dựng tại Yokohama.
Em 1865, o primeiro arsenal naval moderno do Japão foi construído em Yokosuka pelo engenheiro francês Léonce Verny.
Báo cáo xây dựng của kỹ sư, 42.5 độ.
Relatório da fundação da engenharia, 42,5 graus.
Đội ngũ y khoa, xây dựngkỹ sư của Thorn.
Equipes médicas Thorn, construção, engenharia.
Năm 1963 ông trở thành kỹ sư trưởng, và năm 1965 lãnh đạo Tổ hợp xây dựng nhà cửa Sverdlovsk.
Em 1963, foi promovido a engenheiro chefe, e dois anos mais tarde, passou a chefiar a diretoria responsável pelas instalações de Sverdlovsk.
Cha tôi là kỹ sư dân dụng và được điều đi xây dựng đường xe lửa ở một vùng xa xôi hẻo lánh.
Meu pai era engenheiro civil e foi mandado para uma região isolada, para construir uma ferrovia.
Các kỹ sư tài ba của La Mã đã xây dựng một con đường rất hữu dụng băng qua những ngọn núi hiểm trở.
A ESTRADA muito movimentada, construída por excelentes engenheiros romanos, atravessa montanhas escarpadas.
Vì vậy, tôi đã cố gắng để có phiên bản của kỹ sư: Chúng ta có thể xây dựng hệ thống cơ học trong các vật liệu vô cơ mà sẽ làm điều tương tự không?
Então, eu tentei seguir a versão do engenheiro: "Poderemos construir sistemas mecânicos em materiais inorgânicos que façam o mesmo?"
Sau sự phục vụ quốc gia của mình, ông được hãng sản xuất balô Édouard Surcouf thuê làm kỹ sư, làm việc trong việc xây dựng khu La Ville của Paris và làm nhiều chuyến bay làm thợ máy trong suốt năm 1907.
Depois de cumprir o serviço militar, ele foi contratado pelo fabricante de balões Édouard Surcouf como engenheiro, trabalhando na construção do dirigível Ville de Paris, tendo efetuado vários voos como seu mecânico durante 1907.
Nó được thiết kế và xây dựng bởi một nhóm kỹ sư nhỏ trong đội phát triển của Microsoft, bao gồm Vijay Jayaseelan, Ryan Burkhardt, và Richard Bond.
Ele foi originalmente projetado e construído por uma pequena equipe de engenheiros na implantação da Microsoft, incluindo o Windows equipe Vijay Jayaseelan, Burkhardt Ryan, e Bond Richard.
Hai trong số các kỹ sư là Sir Ove Arup và Jack Zunz nói: “Xây dựng Nhà Hát Sydney là... một việc làm táo bạo...
Dois engenheiros, Sir Ove Arup e Jack Zunz, disseram: “[A] Ópera de Sydney é . . . uma aventura na área de construção. . . .
Nhằm mục đích giúp Twitter có ích đến mọi người trên thế giới chúng tôi đã tạo ra một dịch vụ " mở " để cho phép người dùng dịch trang web, bằng cách dùng công cụ mà các kỹ sư của chúng tôi đã xây dựng riêng biệt cho nội bộ.
Para fazer o Twitter acessível em todo o mundo, criamos um serviço aberto que permite os usuários traduzirem o site, usando ferramentas que nossos engenheiros criaram especificadamente para a regionalização.
Các nghệ sĩ từ Đại học Pisa và các kỹ sư tại Đại học Bologna ở Forlì đã xây dựng mô hình, miêu tả các đặc trưng của Dante hơi khác so với những gì người ta từng nghĩ.
Artistas da Universidade de Pisa e engenheiros da Universidade de Bolonha em Forli completaram o modelo revelador, que indicou que as características de Dante eram um pouco diferentes do que se pensava.
Ông làm việc trong lĩnh vực máy bay với kỹ sư Pillard tại công trình Société Provençale de Constructions Aéronautiques, xây dựng năm 1928 thủy phi cơ kim loại đầu tiên ở Pháp, SPCA Paulhan-Pillard T3.
Ele trabalhou na construção de aviões com o engenheiro Pillard na Société Provençale de Constructions Aéronautiques, construindo em 1928 o primeiro hidroavião totalmente de metal da França, o SPCA Paulhan-Pillard T3.
Hơn 10,000 nhà vật lý, kỹ sư từ 85 nước trên thế giới cùng hợp sức suốt vài thập kỷ qua để xây dựng cỗ máy này.
Envolve mais de 10000 físicos e engenheiros de 85 países de várias partes do mundo que reuniram esforços durante várias décadas para construir esta máquina.
Chúng tôi làm việc với Bruce Nizeye, một kỹ sư xuất sắc, và anh ấy có suy nghĩ khác về việc xây dựng so với cái tôi đã được dạy ở trường.
Trabalhámos com Bruce Nizeye, um engenheiro brilhante, que pensava na construção de modo diferente do que eu tinha aprendido na escola.
Câu hỏi đặt ra, là 1 chuyên gia xây dựng 1 kiến trúc , 1 kỹ sư, 1 nhà phát triển nếu bạn biết vấn nạn này đang hoành hành nếu chúng ta thấy cảnh này hàng tuần, thì các bạn có hài lòng hoặc đồng lõa với sự vi phạm quyền con người đó không?
A questão é, enquanto profissionais da construção, enquanto arquitetos, engenheiros, ou supervisores, se sabem que isto acontece, quando vão às obras todas as semanas, serão vocês complacentes ou cúmplices nas violações dos direitos humanos?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kỹ sư xây dựng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.