O que significa kính lúp em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra kính lúp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kính lúp em Vietnamita.
A palavra kính lúp em Vietnamita significa lente, lupa, Lupa, lupa. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra kính lúp
lentenoun Trưng bày một cái kính lúp hoặc vẽ hình một cái kính lúp lên trên bảng. Mostre uma lente de aumento ou faça um desenho dela no quadro. |
lupanoun Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. Vais ter de a procurar com uma lupa. |
Lupanoun Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. Vais ter de a procurar com uma lupa. |
lupanoun (chipre) Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. Vais ter de a procurar com uma lupa. |
Veja mais exemplos
Mở cửa sổ Kính lúp K mới Abrir uma nova janela do KMagnifier |
Bạn có thể phóng to trên màn hình của mình, giống như bạn đang sử dụng kính lúp. É possível aumentar o zoom da tela, como se você estivesse usando uma lupa. |
Ai đó lấy cái kính lúp để xác định vết sẹo của anh DeMarco đi. Alguém traga um microscópio pra localizarmos o pau do Sr. DeMarco. |
Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. Vais ter de a procurar com uma lupa. |
Cái đó là kính lúp. Ok, então isto é a lente. |
Ở trên cùng bên phải của màn hình bất kỳ, nhấn vào biểu tượng kính lúp [Magnifying glass]. No canto superior direito de qualquer tela, toque no ícone de lupa [Magnifying glass]. |
Mỗi ngày cụ cũng soi kính lúp để đọc một phần Kinh Thánh. E, com o auxílio de uma lente de aumento, ela lê um trecho da Bíblia todos os dias. |
Chỉ cần một cái kính lúp như cái này. Basta arranjar uma lupa. |
Hãy nhấn vào biểu tượng kính lúp để bắt đầu. Toque na lupa para começar. |
Nhìn túi hắn qua kính lúp này. Veja o bolso com uma lupa. |
Nhấp vào biểu tượng kính lúp để thực hiện tìm kiếm. Clique no ícone de lupa para pesquisar. |
Trưng bày một cái kính lúp hoặc vẽ hình một cái kính lúp lên trên bảng. Mostre uma lente de aumento ou faça um desenho dela no quadro. |
Cái kính lúp đâu rồi? Onde está a lupa? |
Nó có chữ Không Quân Hoa Kỳ nhưng chú phải nhìn qua kính lúp mới thấy rõ được. Diz " Forças Aéreas dos EUA ", mas só se vê com uma lupa. |
Nhờ có kính cận và kính lúp, tôi vẫn có thể đọc được chút ít những chữ in lớn. Com óculos fortes e uma lente de aumento, ainda consigo ler um pouco letras grandes. |
Tôi nghĩ để Jordan chứng minh cô ấy giỏi việc này, nó sẽ không xảy ra dưới kính lúp. Acho que, para a Jordan provar que é boa neste trabalho, não vai poder estar a ser analisada à lupa. |
Vào buổi sáng, ánh mặt trời sẽ rọi xuống trên chiếc kính lúp đầu tiên, hội tụ một chùm ánh sáng trên chiếc ly bên dưới. De manhã, a luz do sol vai incidir na segunda lupa, focando um feixe de luz no copo por baixo. |
Con bạn có thể tìm kiếm video bằng cách sử dụng biểu tượng kính lúp ở góc trên của ứng dụng và nhập cụm từ tìm kiếm. As crianças podem usar a lupa no canto superior do app para pesquisar vídeos. |
Nó là mật mã, em cần kính lúp để đọc nó, nó sẽ cho em biết chính xác vị trí và cách tìm ra Cậu Bé và Quả Táo. Talvez precises de uma lupa para o ler, mas diz-te exactamente onde e como encontrar o Rapaz com Maçã. |
Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau, chích đốt cánh tay và bay lòng vòng bên tai bạn Então, porque não arranjam uma lupa e aprendem mais sobre os insetos que se alimentam na vossa horta, que vos mordem os braços, ou esvoaçam junto dos vossos ouvidos? |
Hắn đã xoay xở được mấy cái thấu kính mạnh của Đức và một cái kính lúp và nhờ Ronnie Bigelow ở Trại 2 lắp đặt nó với giá một cân cà-phê. Ele conseguiu uma lente bem forte dos chucrutes e um espelho... e pediu para Ronnie Bigelow da Caserna 2 montar tudo... por meio quilo de café. |
Còn ở đây, một nông dân nữa, rất quan tâm đến côn trùng, sâu hại cũng như thiên địch, đeo kính lúp sẵn trên trán, và bước đi thong thả trong vườn của mình. Temos aqui outra produtora, como veem, muito interessada nos insetos, nos maus e nos bons, usando esta lupa na cabeça, a percorrer com segurança a sua cultura. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kính lúp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.