O que significa kim chỉ nam em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra kim chỉ nam em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kim chỉ nam em Vietnamita.

A palavra kim chỉ nam em Vietnamita significa manual, guia, comitê, compêndio, estrela polar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra kim chỉ nam

manual

guia

comitê

compêndio

estrela polar

(lodestar)

Veja mais exemplos

Dùng cuốn sách này làm kim chỉ nam để giải quyết những nỗi khó khăn hằng ngày.
Use este livro como um manual de trabalho que o ajudará a resolver os problemas diários
5 Kinh Thánh—Kim chỉ nam cho thời hiện đại
5 Por que a Bíblia é prática para os nossos dias
Như kim chỉ nam trong cuộc đời mình.
Do rumo que tomará a tua vida.
Kinh Thánh—Kim chỉ nam cho thời hiện đại
Por que a Bíblia é prática para os nossos dias
Đâu là kim chỉ nam cho thời hiện đại?
A Bíblia é prática para os nossos dias?
Sự đam mê là kim chỉ nam cho mọi hoạt động của tôi.
Paixão é o que move todos os meus atos.
Bạn có dùng Phúc âm như kim chỉ nam trong đời sống hàng ngày của bạn không?
Usa-o como guia na vida diária?
Có một cuốn sách đã chứng thực là kim chỉ nam cho mọi thời đại, đó là Kinh Thánh.
Um guia que passou pelo teste do tempo é a Bíblia.
Tương tự, Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh Thánh, có thể làm kim chỉ nam cho đời sống chúng ta.
De forma similar, a Palavra de Deus, a Bíblia, pode ser nosso guia na jornada da vida.
Là môn đồ Chúa Giê-su, chúng ta xem sự khuyên bảo khôn ngoan của ngài là kim chỉ nam cho đời sống mình.
(Mateus 7:28) Como seguidores de Jesus, encaramos seus conselhos sábios como guia para a nossa vida.
“Việc rắc rối với sự sử dụng kinh nghiệm làm một kim chỉ nam là bài thi cuối cùng thường đến trước và rồi mới đến bài học.”
“O problema de se usar a experiência como guia é que, com freqüência, o exame final vem primeiro e a lição vem depois!”
Chứng ngôn của tôi về phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô đã được dùng như một kim chỉ nam và một nguồn nương tựa trong cuộc sống của tôi.
Meu testemunho do evangelho restaurado de Jesus Cristo tem sido um guia e uma âncora em minha vida.
Đúng vậy, dù không có Phao-lô lẫn Ê-sai bằng xương bằng thịt ở cùng, chúng ta có các sách do họ viết dưới sự soi dẫn để làm kim chỉ nam.
Assim, embora não tenhamos conosco Paulo ou Isaías em pessoa, temos seus escritos inspirados para nos orientar.
Phúc âm phục hồi mang đến cho chúng ta kim chỉ nam của kế hoạch hạnh phúc và một động cơ để hiểu và thực hành tính tự chủ và tránh sự cám dỗ.
O evangelho restaurado nos fornece o desenho do plano de felicidade e o incentivo para entender e exercer o autocontrole e resistir à tentação.
Rolf-Michael nói rằng Ma-thi-ơ 6:33 là “kim chỉ nam” của gia đình anh, chỉ cho họ đi đúng hướng vì câu này khuyên ta dành ưu tiên cho những hoạt động thiêng liêng.
Rolf-Michael diz que Mateus 6:33, que nos exorta a dar prioridade às coisas espirituais, é para a sua família a “bússola” que indica a direção certa.
Chúng ta không cần phải nhớ một văn bản gồm vô số luật lệ để hướng dẫn mọi hành động của mình, vì tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời sẽ là kim chỉ nam.
Não precisamos decorar uma longa lista de regras para orientar cada uma de nossas ações; somos guiados pelo amor a Deus.
Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta.
Para nossa orientação, temos a Declaração da Sociedade de Socorro, a reunião de aprimoramento pessoal, familiar e doméstico e o programa das professoras visitantes.
Đầu năm 2000, nhật báo Lausitzer Rundschau tường thuật về một cuộc thăm dò tiết lộ cho thấy bao nhiêu người quen thuộc với Mười Điều Răn và dùng bộ luật này làm kim chỉ nam trong cuộc sống.
No início de 2000, o jornal Lausitzer Rundschau falou de uma pesquisa que revelou quantas pessoas conheciam os Dez Mandamentos e os usavam como orientação na vida.
Dù mỗi lần thay đổi đều tập trung vào mỗi cái khác nhau, nhưng kim chỉ nam kết nối và dẫn đường cho tất cả chúng chính là mục đích mạnh mẽ của Lego: truyền cảm hứng và phát triển nhà xây dựng của tương lai.
Enquanto cada uma destas teve um foco muito específico, a Estrela Polar, ligando-as e guiando-as a todos elas, tem sido o objetivo poderoso da Lego: inspirar e desenvolver os construtores de amanhã.
La bàn là một dụng cụ đơn giản với chỉ một bộ phận chuyển động: kim nam châm chỉ về hướng bắc.
A bússola é um instrumento simples, de apenas uma peça móvel — uma agulha magnética que aponta para o Norte.
(Lu-ca 6:45) Tại Nhật Bản, anh Toshiki có ba người con đang phụng sự Đức Chúa Trời trọn thời gian. Anh cho biết: “Tôi nhiều lần nói với các con về lý do tôi tin nơi Đức Giê-hô-va—tại sao tôi tin chắc có Đức Chúa Trời, và làm thế nào kinh nghiệm trong cuộc đời khiến tôi nhận ra rằng Lời Ngài là chân lý và là kim chỉ nam cho đời sống”.
(Lucas 6:45) Toshiki, cujos três filhos são ministros de tempo integral no Japão, diz: “Muitas vezes eu disse a eles por que eu vim a ter fé em Jeová — como passei a crer de todo o coração na Sua existência e como a minha própria experiência na vida me convenceu de que a Bíblia é verdadeira e o melhor guia na vida.”
2 La bàn là một dụng cụ đơn giản, thường có mặt giống mặt đồng hồ và trên đó có một kim nam châm chỉ về hướng bắc.
2 A bússola é um instrumento simples; em geral é só um mostrador com uma agulha magnética apontando para o norte.
Thay vì chỉ về hướng bắc, thì kim của la bàn lại quay về phía thỏi nam châm.
A agulha apontará para o ímã, em vez de para o norte.
Nếu đặt chiếc la bàn gần một nam châm, kim la bàn sẽ bị lệch và không còn chỉ về hướng bắc.
Bem, se uma bússola for colocada perto de um objeto de metal, ela poderá deixar de apontar para o norte.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kim chỉ nam em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.