O que significa kiểm duyệt em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra kiểm duyệt em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kiểm duyệt em Vietnamita.
A palavra kiểm duyệt em Vietnamita significa censurar, proibir, censura, filtro, censurador. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra kiểm duyệt
censurar(censor) |
proibir(censor) |
censura(censor) |
filtro
|
censurador(censor) |
Veja mais exemplos
YouTube bị chặn tại Trung Hoa Lục địa từ ngày 18 tháng 10 do sự kiểm duyệt cờ Đài Loan. Na República Popular da China o YouTube foi bloqueado no dia 18 de outubro de 2008 por causa de censura da bandeira Taiwanesa. |
Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay. Deitámos fora o guião aprovado pela censura e filmámos um novo que eu escrevi esta manhã. |
Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet. Por toda a parte, os governos, com frequência, tentam bloquear, filtrar e censurar conteúdos na Internet. |
Và cũng đừng quên buổi kiểm duyệt của nữ hoàng vào tối nay đấy! E não se esqueçam da revisão da Rainha, esta noite. |
hãy xem bản đã được kiểm duyệt rồi quay lại với bản này. Assistam à verdadeira versão do cinema e então voltem e assistam essa aqui. |
Không có ai kiểm duyệt được chúng. Não havia censura para detê-los. |
Tôi sẽ không còn bị kiểm duyệt nữa. Não voltaria a ser censurado. |
Huy hiệu trò chuyện trực tiếp giúp xác định Người phát trực tiếp và Người kiểm duyệt . Selos de chat ao vivo identificam o responsável pela transmissão e o moderador . |
Lấy từ chỗ kiểm duyệt đâu phải ăn cắp. Não se pode roubar um censor. |
Tìm hiểu thêm về việc kiểm duyệt nhận xét. Saiba mais sobre como moderar comentários. |
Tối nay anh gọi em với mức kiểm duyệt PG qua điện thoại... Estou a ligar-te para termos uma conversa decente. |
Mỗi ngày, hơn 90,000 bức thư bị kiểm duyệt bởi những thiết bị này. Diariamente, estas máquinas abriam 90 000 cartas. |
Bức tranh này chính là dấu đóng của sự kiểm duyệt sách. Esta imagem é a marca distintiva da censura no registo dos livros. |
Trong tiếng Anh, điều này nghĩa là kiểm duyệt và giám sát người dùng. Em português corrente, isso significa censura e vigilância dos seus utilizadores. |
Mục đích không phải chỉ là kiểm duyệt thôi. Não é apenas para nos censurar. |
Điều người dân mong muốn là cô bé không bị kiểm duyệt. Foi a expectativa dos cidadãos de que ela não devia ser censurada. |
Những người có quyền kiểm duyệt nội dung có thể đánh dấu chủ đề là trùng lặp. As pessoas com a permissão "Moderar conteúdo" podem marcar tópicos como duplicatas. |
Người kiểm duyệt sẽ không nhận được thông báo rằng bạn đã thêm họ. O moderador não receberá uma notificação de que você o adicionou. |
Con cần xem hồ sơ chưa kiểm duyệt của Paul. Preciso ver o arquivo não alterado de Paul. |
Buổi kiểm duyệt của nữ hoàng là sao? Qual é a revisão da Rainha? |
Không kiểm duyệt lại trở thành một công cụ chính trị ở Trung Quốc. Não censurar, na China, tornou-se um instrumento político. |
Bất cứ ai có kênh YouTube cũng đều có thể làm người kiểm duyệt. Qualquer pessoa com um canal do YouTube pode ser um moderador. |
Đối với người Trung Quốc ở Trung Quốc, kiểm duyệt là chuyện bình thường. Para os chineses na China a censura é uma coisa normal. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kiểm duyệt em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.