O que significa kiểm định em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra kiểm định em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kiểm định em Vietnamita.
A palavra kiểm định em Vietnamita significa ensaio, teste, exame, duro, examinação. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra kiểm định
ensaio(testing) |
teste(testing) |
exame(testing) |
duro(testing) |
examinação(testing) |
Veja mais exemplos
Hắn cũng là một trong những đứa trẻ chưa được kiểm định. Também já foi um jovem sem treino. |
Tôi chỉ tin vào thống kê, khi đó là những con số thống kê do-bà-kiểm-định. Só aí é que acredito nas estatísticas, quando são estatísticas verificadas pela avó. |
Đến khi tính chính xác của bằng chứng được kiểm định. Não até que confirme a autenticidade da evidência. |
Hiện nay, phương pháp kiểm định thuốc là một thách thức. Neste momento, a maneira como testamos os medicamentos é bastante problemática. |
Đem đi kiểm định đi. Força, mande-a analisar. |
Tôi chỉ tin vào thống kê, khi đó là những con số thống kê do- bà- kiểm- định. Só aí é que acredito nas estatísticas, quando são estatísticas verificadas pela avó. |
Sau đó, kiểm định mức ý nghĩa hai đầu được chạy với khoảng tin cậy 95%. Em seguida, o teste de significância bicaudal é realizado com o uso do intervalo de confiança de 95%. |
Một kiểm định của VA và 12 Đô la sẽ cho bạn một tách Cà fê. Um cheque dos veteranos e $ 12 dão para beberes um café. |
Chúng ta không "kiểm định" công tố viên. Nós não checamos os promotores. |
(Cười) Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất để kiểm định dữ liệu thống kê. (Risos) Penso que é a melhor forma de verificar estatísticas históricas. |
Đem đi kiểm định đi. Vá em frente, e a analise. |
Người kiểm định chuyên nghiệp Pesquisador especialista |
Người kiểm định tập sự Pesquisador aprendiz |
Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất để kiểm định dữ liệu thống kê. Penso que é a melhor forma de verificar estatísticas históricas. |
Nên nếu bạn muốn việc này xảy ra sớm hơn, ketamine đã được FDA kiểm định. Por isso, se queríamos algo para já, a cetamina já está aprovada pela FDA. |
Người kiểm định bậc thầy Pesquisador master |
Đến khi tính chính xác của bằng chứng được kiểm định. Não até que a validade da sua prova seja confirmada. |
có khi nào cô kiểm định và không cho các ngân hàng tỉ lệ AAA mà họ muốn? Lembra-se de alguma vez no último ano em que tenha verificado os dados e não tenha atribuído aos bancos a percentagem de AAA que queriam? |
Một đổi chuyên gia quốc tế đã kiểm định những con số trước ngày nó được công bố. Uma equipe internacional de especialistas avaliou os resultados antes de serem publicados. |
Chị tưởng nó được đem đi kiểm định thuế. Pensava que estava a ser avaliado. |
“Trường Đại học Bình Dương: Đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục”. «UPRA "obrigada" a legalizar o curso de Medicina». |
Anh đã kiểm định chưa? Já lhe fizeram o teste? |
Chỉ có một lần ta "kiểm định" công tố viên, đó là phần biện hộ. Sobre promotores, verificamos sempre a defesa. |
Tôi đã tái kiểm định thiết bị kết nối nên chuyện hợp thể sẽ mượt mà hơn trước nhiều. Recalibrei o separador para que a fusão seja mais branda. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kiểm định em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.