O que significa kích thích em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra kích thích em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kích thích em Vietnamita.

A palavra kích thích em Vietnamita significa empolgado, entusiasmado. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra kích thích

empolgado

adjective

Và em thực sự bị kích thích khi ngửi thấy cà-phê nguyên hạt.
E fico toda empolgada quando cheiro café acabado de moer.

entusiasmado

adjective

Các bạn muốn được kích thích. Các bạn muốn cảm giác phấn khích.
Você quer ser estimulado. Você quer ser entusiasmado.

Veja mais exemplos

Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.
Adorei os carros, são como uma droga.
Đó là một thứ kích thích cao đối với chúng, và chúng cực thích nó.
Era um hiper- estímulo para elas e elas adoravam- na.
Vào thời điểm này, các xương đã gãy trước đây bị kích thích và biến dạng.
A esta altura, os ossos da sua perna fraturada na guerra já estavam deformados e cheios de esporões.
Đầu tư công sẽ kích thích thêm đầu tư tư nhân
O investimento público pode tirar o investimento privado dos bastidores
Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau.
Eu já disse que os estimuladores elétricos não são raros.
Vì những kích thích chúng ta có được khi ở trạng thái tích cực, có hai chức năng.
A dopamina, que inunda o organismo quando somos positivos, tem duas funções.
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.
Até há estímulos supernormais para coisas queridas.
Tôi nghĩ chúng ta được kích thích, ADN loài người kích thích ta làm vậy.
Eu acredito que estamos ligados, o nosso ADN diz-nos para contarmos histórias.
Họ không được thúc đẩy từ bên ngoài, nhưng được kích thích từ bên trong, từ đáy lòng.
Não eram compelidos por algo externo, mas impelidos pelo íntimo, pelo coração.
Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm.
Ele virou a cabeça, irritada e com dor, e esfregou- a sobre o tapete.
Miếng trầu cau kích thích việc tiết nước bọt, làm cho nước bọt có màu đỏ như máu.
Essa combinação de ingredientes estimula a produção de saliva e é a responsável por sua cor bem avermelhada.
Nó chỉ là chút kích thích thôi.
É a adrenalina.
Bạn đang kích thích cho đứa trẻ đó.
Isso vai motivar aquele miúdo!
Có một vài dạng kích thích tôi thường ứng dụng khi nghiên cứu vấn đề này.
Estes são estímulos que eu usei em alguns dos meus estudos.
Dạng kích thích.
" Era excitante. "
Có lẽ là kích thích da nhẹ thôi.
Provavelmente é uma irritação leve na pele,
Và là người muốn thuê bộ phim Logan's Run bộ phim " kích thích " nhất.
Foi ela que quis alugar Logan's Run o filme mais sensual de sempre.
Xung đột cũng kích thích sản xuất quốc gia và tăng trưởng kinh tế.
O conflito também foi um estímulo para a produção nacional e o crescimento econômico.
Bước đầu tiên là kích thích.
Começamos com a excitação.
và “Nó có kích thích trí tò mò không?”
"Isto suscita a curiosidade?"
Như lúc anh dùng thuốc kích thích và sau đó thì bị kiểm tra hả?
Como se usasses anabolizantes e fosses apanhado?
Và ông ấy còn nói một điều đã kích thích tôi
E disse depois algo que me põe arrepiado. Disse:
Một em gái nói: “Trường học rất hứng thú và kích thích trí tuệ của chúng em.
Uma moça diz: “A escola é estimulante e emocionante.
Nhưng nếu chúng tôi cố gắng không hoảng sợ, thì nó lại kích thích.
Mas se nós conseguirmos evitar sermos assustados por ele, ele é igualmente estimulante.
Cần phải sửa soạn kỹ để kích thích sự tiến bộ của họ hơn lên.
É preciso boa preparação para conseguir estimular progressivamente o interesse delas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kích thích em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.