O que significa khung tranh em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra khung tranh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar khung tranh em Vietnamita.

A palavra khung tranh em Vietnamita significa moldura, Moldura. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra khung tranh

moldura

noun

biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp.
e transformar na mais linda moldura.

Moldura

biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp.
e transformar na mais linda moldura.

Veja mais exemplos

Sau đó Takahashi cũng vẽ chiếc khăn tay nu trong một khung tranh của tập 34 Yu-Gi-Oh!.
Em troca, Kazuki incluiu o lenço nu em um painel no terceiro volume de Yu-Gi-Oh!
Tôi đã thấy những người dùng túi snack rỗng biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp.
Vi pessoas agarrar num saco de batatas fritas e transformá-lo na mais bela moldura.
Ngay phía sau họ, Velázquez miêu tả mình làm việc tại một khung tranh lớn.
Pouco atrás deles está o próprio Velázquez, que se representa trabalhando em uma grande tela.
Tôi làm một khung tranh.
Decidi emoldurar.
Chúng ta sử dụng các giác quan như là những bút vẽ trên khung tranh, nhưng hiện tại là 2 bút vẽ.
Estamos a usar os nossos sentidos como tintas sobre tela, mas apenas duas, neste momento.
Dù tốt hay xấu, tôi là một cái khung tranh trống được lắp vào các phiên bản đã được định sẵn khác nhau.
Bom ou mau, eu era uma tela em branco sobre a qual eram projetadas várias versões de mim.
Rồi họ đã làm lại, họ có những khung tranh trong khổ in truyện, và họ sẽ lồng tiếng và hình động với nhau.
Resultava nesta espécie de banda desenhada que se assemelhava às páginas convencionais com um conjunto de efeitos sonoros e movimento.
Truyện tranh giống như là yêu cầu và đáp ứng mà người họa sĩ cho bạn thấy chuyện xảy ra trong khung tranh, rồi cho bạn tưởng tượng ra xa hơn giữa những khung tranh ấy.
A banda desenhada é uma espécie de chamada e resposta na qual o artista nos dá algo para ver dentro dos painéis, e, depois, algo para imaginar entre os painéis.
Lý thuyết của cô ấy về nuôi và được nuôi giữa loài ăn thịt... đâ đóng khung cuộc tranh luận.
Suas teorias sobre a paternidade dos carnívoros têm estruturado o debate.
Hay hơn nữa, một khi bạn in chúng ra -- à, cái này là từ năm 1450 -- những tạo tác của truyện tranh hiện đại dần hé lộ ra: cách sắp xếp khung tranh thẳng tắp, những nét vẽ đơn giản không nhấn nhá và cả cái cách đọc từ trái sang phải.
O que é interessante é que, desde que nasce a impressão, — desde 1450 — os artefactos usados pela banda desenhada moderna começam a mostrar disposições rectilíneas dos painéis, desenhos de linhas simples sem tom e uma sequência de leitura da esquerda para a direita.
Xin xem khung “Tôi có đấu tranh để làm điều đúng không?”
Veja os quadros “Estou me esforçando para fazer o que é certo?”
Không còn chiến tranh phá hoại khung cảnh ấy; Đức Chúa Trời sẽ “dẹp yên giặc cho đến đầu-cùng trái đất”.
Não haverá mais guerra para estragar o cenário; Deus fará “cessar as guerras até a extremidade da terra”.
Để đảm bảo rằng hình ảnh sẽ không phai, bột màu hữu cơ và khoáng sản đã được thêm vào, và bức tranh được đóng khung trong các thổ cẩm bằng lụa đầy màu sắc.
Para se assegurar a permanência do desenho, pigmentos minerais e orgânicos são adicionados, e a pintura é envolta em coloridos brocados de seda.
Chúng sẽ phân loại vạn vật cho chúng ta, xâu chuỗi nó, đóng khung nó, phóng đại,thu nhỏ nó, tranh luận một lý lẽ tương tự.
Eles vão classificar o mundo para nós, a sequência dele, moldá-lo, ampliá-lo, reduzi-lo, discutir um caso para o que é.
Đường ray High Line trước đây được che bởi các khung quảng cáo, và chúng tôi có ý tưởng rất thú vị thay vì đặt các tranh quảng cáo vào khung, chúng tôi sẽ đặt con người vào khung đó từ hướng nhìn của thành phố.
O High Line costumava estar coberto de painéis publicitários, e nós fizemos uma brincadeira em que, em vez de apresentarmos publicidade, apresentamos pessoas em vistas da cidade.
Chúng chỉ việc đục một lỗ trên tường, cắt lấy những bức tranh có giá trị nhất trong khung và biến mất mà không để lại một dấu vết nào.
Fizeram simplesmente um buraco na parede, tiraram os quadros mais valiosos das molduras e desapareceram sem deixar rasto.
(Xem khung “Niềm an ủi trong suốt bốn năm chiến tranh”). b) Nhu cầu được an ủi của chúng ta sẽ được hoàn toàn thỏa mãn khi nào?
(Veja o quadro “Consolo durante quatro anos de guerra”.) (b) Quando será plenamente satisfeita nossa necessidade de consolo?
Đây là một câu chuyện tình tình tương đối đơn giản và tình cảm của một cặp vợ chồng nghèo thời hậu chiến đang cố gắng tận hưởng, trong khung cảnh hoang tàn của Tokyo sau chiến tranh, một ngày nghỉ trong tuần của họ.
Esse é uma história de amor sentimental e relativamente descomplicado sobre um casal pobre do pós-guerra tentando aproveitar, no meio da devastação da Tóquio do pós-guerra, seu único dia de folga semanal.
Bình luận vắn tắt về đoạn 1, và rồi thảo luận làm thế nào kích thích sự chú ý vào sách Gia đình hạnh phúc bằng cách dùng tựa đề của các chương, các tranh ảnh nhiều màu sắc và các khung ôn lại.
(Parágrafos 1-5) Faça comentários breves com base no parágrafo 1 e fale sobre como cultivar interesse no livro Família Feliz usando-se o título dos capítulos, as ilustrações em cores e os quadros de recapitulação.
Theo luật xa gần nghiêm ngặt có thể suy ra rằng họ được đặt bên ngoài không gian hình ảnh ở một vị trí tương tự như của người xem-đang đứng làm mẫu, mặc dù một số học giả đã suy đoán rằng hình ảnh của họ là một sự phản chiếu từ bức tranh Velázquez đang vẽ trên khung.
Eles parecem estar colocados fora do espaço da pintura em uma posição similar à do observador, apesar de alguns acadêmicos especularem que suas imagens são o reflexo da pintura em que Velázquez é mostrado trabalhando.
Nào, nếu bạn thấy 1 bức tranh của cái này vì được xuất bản ở Architectural Record, họ không cho thấy khung cảnh, nên bạn sẽ nghĩ
Agora, se virem uma fotografia disto tal como foi publicada na Architectural Record — eles não mostraram o contexto, então pensar- se- ia:

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de khung tranh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.