O que significa không một ai em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra không một ai em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar không một ai em Vietnamita.
A palavra không một ai em Vietnamita significa nada, ninguém, nenhum, nenhuma, zero. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra không một ai
nada(nix) |
ninguém(nobody) |
nenhum(nobody) |
nenhuma(nobody) |
zero(nix) |
Veja mais exemplos
4 người đáng ra phải sống lại, nhưng có không một ai. Quatro deveriam ter ressuscitado, e nenhuma o fez. |
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. Mais uma vez, ninguém quis ouvi-los. |
Buồn thay, không một ai nhận thấy nỗi đau khổ của nó. Tragicamente, ninguém percebeu sua aflição. |
Không một ai để ý. Ninguém está a reparar. |
Không một ai biết cả. Ninguém sabe. |
Họ thách thức những điều mà không một ai khác dám làm và thành công. Enfrentam desafios a que ninguém se atreve e têm êxito. |
Không một ai còn nhớ người nào đã mang tới nhà bức tượng to bằng cỡ người thực. Ninguém se lembrava quem trouxera aquele santo de tamanho natural. |
Không một ai tránh được tội đó; một vài người khắc phục được tội đó. Ninguém se absteve disso, poucos o sobrepujam. |
Không một ai ở bất kì đâu dự đoán những thứ đang đến. Foi que ninguém em qualquer lugar viu isso material que vem. |
Không một ai thu nhóm chúng lại. E não há quem o reúna. |
Không một ai trong chúng ta được miễn cả. Ninguém está imune. |
Không một ai là hoàn hảo. Ninguém é perfeito. |
Không một ai có thể tìm ra được sự bình an trong một bãi mìn. Ninguém tem paz num campo minado. |
Nhưng không một ai biết đó là ai. Mas ninguém descobriu quem era. |
Không một ai nghe. Ninguém ouve. |
Không một ai cả. Nenhum. |
Với đức tin, không một ai có thể ngăn chặn sự tiến triển của công việc này. Com ela, ninguém pode parar seu progresso. |
Không một ai trả lời. Ninguém respondeu. |
Phi E Rơ nói với Si Môn rằng không một ai có thể mua chức tư tế được. Pedro disse a Simão que ninguém pode comprar o sacerdócio. |
Không một ai được miễn trừ. Ninguém está isento. |
Thưa các bà mẹ, không một ai yêu thương con gái của các chị bằng các chị. Mães, ninguém ama sua filha tanto quanto vocês. |
Tuy nhiên, không một ai tỏ ra chú ý, và họ cứ cố làm tôi nản lòng. Todavia, nenhuma delas mostrou interesse nisso, e continuaram a tentar dissuadir-me. |
Không một ai có thể biết được. Ninguém imaginaria isso. |
Trong tình trạng trần thế của chúng ta, không một ai là hoàn hảo cả. Em nossa condição mortal, ninguém é perfeito. |
Không một ai biết cô đang ở đây. Ninguém sabia onde ela estava. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de không một ai em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.