O que significa không kiểm soát được em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra không kiểm soát được em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar không kiểm soát được em Vietnamita.
A palavra không kiểm soát được em Vietnamita significa fora de controle, fora de controlo, descontrolado, incontrolável, fora do controle. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra không kiểm soát được
fora de controle(out of control) |
fora de controlo(out of control) |
descontrolado(out of control) |
incontrolável(uncontrollable) |
fora do controle(out of control) |
Veja mais exemplos
Không, Clive, anh không kiểm soát được. Não, Clive, não tem. |
Trong minh họa, người gieo không kiểm soát được kết quả. Na ilustração, o semeador não tem como controlar esses resultados. |
Anh ấy không kiểm soát được. Ele não se controla. |
Anh nói: “Tôi lo lắng thái quá đến nỗi mất thăng bằng và không kiểm soát được”. “Minhas preocupações eram exageradas, e eu não conseguia controlar minha ansiedade”, diz ele. |
Nghe này, tôi hiểu cô không kiểm soát được việc này. Eu entendo que não se consiga controlar. |
Chúng ta cũng sẽ bị như vậy nếu không kiểm soát được tình hình. E nós também estaremos se não controlarmos isto. |
Tôi cần chẩn đoán cho một trường hợp cười khúc khích không kiểm soát được. Preciso de um diferencial para riso incontrolável. |
Norton hoàn toàn không kiểm soát được các sản phẩm. Norton nunca teve controle sobre o produto. |
Vì thế, anh hầu như không kiểm soát được cơ thể mình. * Isso faz com que ele não tenha controle de seu corpo. |
Anh biết là tôi không kiểm soát được mà. Tu sabes que não consigo controlar. |
hoặc không kiểm soát được. Ou não consegue controlar. |
Đó là một phần trong nhân cách của tao mà tao không kiểm soát được Há aspectos da minha personalidade, que eu não consigo controlar. |
Hắn không kiểm soát được đâu. Não o consigo controlar. |
Đừng tự lừa dối mình với ý nghĩ hắn không kiểm soát được những gì đang diễn ra. Não se engane ao pensar que ele não está no controle do que está havendo. |
Bố không kiểm soát được mà. Não consegue se conter. |
Chúng ta không kiểm soát được nhiều đặc điểm bề ngoài của mình. Não temos nenhum controle sobre muitos aspectos de nossas características. |
Không kiểm soát được tiểu tiện và mất trí nhớ là dấu hiệu của gì? Incontinência urinária e desmaios são prognósticos de quê? |
Nhưng thật ra, tôi không kiểm soát được mình—hung hăng, kiêu ngạo, tham vọng và cứng đầu. Mas, na verdade, estava fora de controle: era agressivo, orgulhoso, ambicioso e teimoso. |
Cậu nghĩ cơn nghiện của tôi là không kiểm soát được. Achas que o meu vício já passou dos limites. |
Chàng phản đối vì sợ không kiểm soát được bản thân. Você tem medo de que não seja capaz de cuidar de si mesmo? |
Ta không kiểm soát được thực phẩm, nhưng kiểm soát được đường phố. Não podemos controlar o ketchup, mas podemos controlar as ruas. |
Em không kiểm soát được nó. Não o consigo controlar. |
Năng lượng hạt nhân là thứ ta không kiểm soát được. Poderes nucleares que no qual não temos controle. |
Gordon, tôi không kiểm soát được cô ấy, ông biết chứ? Não consigo controlá-la, Gordon. |
Tuy nhiên, thành phố nói rằng họ không kiểm soát được tổng số ngôi mộ hiện có. Entretanto, a prefeitura afirma que não possui controle do número total de covas disponíveis no momento. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de không kiểm soát được em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.