O que significa không giới hạn em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra không giới hạn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar không giới hạn em Vietnamita.

A palavra không giới hạn em Vietnamita significa ilimitado, infinito, inesgotável, eterno, absoluto. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra không giới hạn

ilimitado

(unlimited)

infinito

(unlimited)

inesgotável

(unlimited)

eterno

(indefinite)

absoluto

Veja mais exemplos

Họ muốn được châm cà phê không giới hạn.
Querem voltar a encher a chávena de café sem limites.
Không giới hạn thời gian, không khoan nhượng.
Sem descanso, sem piedade.
3 Thật ra, bảy thông điệp không giới hạn trong phạm vi bảy hội-thánh ở A-si.
3 Na realidade, essas sete mensagens não estavam limitadas no seu alcance às sete congregações da Ásia.
Những yêu cầu này bao gồm, nhưng không giới hạn:
Veja alguns deles a seguir:
Lưu lượng truy cập không hợp lệ bao gồm, nhưng không giới hạn đối với:
O tráfego inválido inclui, mas não se limita aos itens a seguir:
Quý vị đã biết, có thể đặt tiền không giới hạn.Cách chơi là Poker.
Como sabem este é um jogo sem limite, ou Holden Poker.
Giống như biển hiệu ở phía sau ghi, " không giới hạn. "
Como dizia ali atrás a placa " sem limitações ".
Chúa vạn năng đã tạo ra một vũ trụ không giới hạn với vô vàn các thế giới.
O nosso Deus infinito criou um universo ilimitado, com um número infinito de mundos.
Ghi Chú: Rất hiếm có được thời giờ không giới hạn để chuẩn bị.
Observação: Raramente o professor tem tempo ilimitado para preparar-se.
Các kênh này bao gồm, nhưng không giới hạn đối với:
Esses canais incluem, entre outros:
Còn cá voi thì di chuyển đến một nơi không giới hạn.
E os cetáceos mudaram- se para um mundo sem fronteiras.
Các trang có liên quan bao gồm (nhưng không giới hạn những trang sau):
Veja a seguir algumas páginas relevantes:
Xoay vòng tuần tự không giới hạn số lần mục hàng được phân phối cho từng người dùng.
As rotações sequenciais não limitam o número de vezes que o item de linha pode ser veiculado a cada usuário.
Không giới hạn thời gian.
Não se assume uma limitação de tempo.
Vì thế họ có đặc ân cầu nguyện không giới hạn.
Têm assim um irrestrito privilégio de oração.
Và họ nói "Khônggiới hạn, khônggiới hạn."
E eles disseram, "É ilimitado, é ilimitado"..
Thông tin nhạy cảm bao gồm, nhưng không giới hạn ở:
São exemplos de informações confidenciais:
Việc tham gia IWC không giới hạn ở các quốc gia liên quan đến săn bắt cá voi.
A participação na CBI não é restrita aos estados envolvidos na atividade baleeira.
Điều này có thể xảy ra vì một số lý do, bao gồm (nhưng không giới hạn):
Isso acontece por diversos motivos, incluindo (sem limitação):
Trận chiến không giới hạn?
É morte súbita?
Nhưng việc tái cấu trúc không giới hạn vùng tổn thương.
Mas a remodelação não se restringiu à área da lesão.
Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn ở:
Isso inclui, sem limitações:
Dĩ nhiên, Chúa Giê-su không giới hạn thánh chức của ngài trong vòng người Ga-li-lê.
Naturalmente, Jesus não restringiu seu ministério ao povo da Galileia.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de không giới hạn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.