O que significa không đủ khả năng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra không đủ khả năng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar không đủ khả năng em Vietnamita.
A palavra không đủ khả năng em Vietnamita significa incapaz, inapto, incompetente, inadequado, impossibilitada. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra không đủ khả năng
incapaz(incapable) |
inapto(incapable) |
incompetente(incapable) |
inadequado(deficient) |
impossibilitada(unable) |
Veja mais exemplos
Vì cậu không đủ khả năng để vào trong đó. Nem tens dinheiro para lá entrar. |
Ngài đang muốn đề cập rằng cha tôi không đủ khả năng để- Se estás a implicar que meu pai não tem o que é preciso... |
Sư tử con khi sinh ra hoàn toàn không đủ khả năng tự vệ. Os filhotes nascem totalmente indefesos. |
• Điều gì có thể giúp một số người vượt qua cảm giác không đủ khả năng? • O que pode ajudar alguns a vencer sentimentos de incapacidade? |
Nếu không đủ khả năng mua, họ có thể cảm thấy thua kém. Se não têm condições de fazê-lo, elas se consideram um fracasso. |
Những người khác có thể bị bệnh hoặc cảm thấy mình không đủ khả năng. Outros sofrerão por causa de doença ou sentimentos de incapacidade. |
Matt, chúng ta không đủ khả năng. Matt, não podemos pagar por... |
Chúng ta không đủ khả năng để đếm các tư tưởng của Đức Chúa Trời. Os pensamentos de Deus estão além da nossa capacidade de contar. |
Tôi không đủ khả năng chi trả dịch vụ của ông đâu Não he posso pagar adiantado pelo serviço |
Vì cậu ta nghĩ rằng mình không đủ khả năng. Ele acha que não é capaz. |
Cậu không đủ khả năng làm tôi bực. Tu não tens o poder de me irriatr. |
Tuy vậy, anh cảm thấy mình không đủ khả năng để làm công việc này. Mas ele não se sentia qualificado para essa modalidade do ministério. |
Hoặc có thể một anh cảm thấy không đủ khả năng để thi hành nhiệm vụ nào đó. Outro talvez ache que não é capaz de cumprir com uma designação. |
Mẹ đã nói là họ không đủ khả năng để chăm sóc nó. Sempre disse que eles não saberiam tomar conta dela. |
Và tôi không đủ khả năng cho chi phí vé máy bay. Porque eu não posso pagar o convénio. |
Tin tưởng là một thứ xa xỉ mà tôi không đủ khả năng có. Confiar é o único luxo a que não me posso dar. |
Có thể có những lúc chúng ta cảm thấy mình không đủ khả năng làm người giảng dạy. Talvez nem sempre nos julguemos habilitados como instrutores. |
Nina, cô muốn mọi người yêu cô, nhưng cô không đủ khả năng tự yêu chính mình. Nina, você quer que todo mundo ame você, mas é incapaz de amar a si mesma. |
Các người không đủ khả năng hay là không quan tâm? É incompetente ou simplesmente não se importa? |
Rất có thể bạn cảm thấy lo lắng, không đủ khả năng và sợ. Provavelmente se sentiria ansioso, incapaz e intimidado. |
Federov đủ khôn để biết hắn không đủ khả năng làm thế, hay làm trong bí mật. Federov era esperto o bastante para saber que não podia executar uma operação dessas e mantê-la secreta. |
Chẳng hạn, bạn có nghĩ mình không đủ khả năng điều khiển học hỏi Kinh Thánh không? Por exemplo, você se sente despreparado para dirigir um estudo bíblico? |
Có bao giờ anh chị muốn tỏ lòng hiếu khách nhưng lại thấy không đủ khả năng không? Já aconteceu de você querer ser hospitaleiro, mas achar que não consegue? |
Nó được phòng thủ rất tốt, anh sẽ không đủ khả năng đâu. Está bem guardada e não teriam os meios necessários. |
Anh trai của anh không đủ khả năng để có một mối quan hệ với anh. Raymond é incapaz de ter um relacionamento com você. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de không đủ khả năng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.