O que significa khỏe mạnh em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra khỏe mạnh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar khỏe mạnh em Vietnamita.
A palavra khỏe mạnh em Vietnamita significa saudável, são. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra khỏe mạnh
saudáveladjective Tìm vài con ngựa khỏe mạnh và vài kỵ sĩ bảo vệ ngươi. Arranjai cavalos saudáveis e cavaleiros para vos protegerem. |
sãoadjective Người đàn ông này rất giá trị với tôi, còn sống và khỏe mạnh. Este homem é muito valioso para mim, vivo. |
Veja mais exemplos
Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh. Isso não era o que o Imperador desejava quando estava bem e forte. |
Đức Chúa Trời vẫn mong muốn người chết được sống lại, khỏe mạnh và hạnh phúc. (Malaquias 3:6) Deus ainda deseja muito ver os mortos voltarem à vida saudáveis e felizes. |
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. Por fim, tecidos de cicatrização remodelam e fortalecem a área danificada. |
Những cá nhân và gia đình khỏe mạnh về thiêng liêng tạo nên những hội thánh vững mạnh. Pessoas e famílias fortes resultam em congregações fortes. |
Hôm nay chúng ta khỏe mạnh, nhưng hôm sau có thể ngã bệnh nặng. Um dia somos saudáveis, mas no dia seguinte talvez estejamos seriamente doentes. |
Ơ, nhưng... nhưng, quý ngài khỏe mạnh vĩ đại, chúng tôi đây mà. Mas meu grande e rico lorde, estamos aqui. |
Ông ấy không phải người khỏe mạnh. Ele não era um homem saudável. |
Hôm nay tất cả bọn chúng đều khỏe mạnh. - Jessica? Hoje os ânimos estão lá em cima: — Jessica |
Mẹ cần chắc rằng con vẫn khỏe mạnh. Precisava de ter a certeza de que estavas bem. |
Năm 1833, Chúa đã mặc khải cho Tiên Tri Joseph Smith một kế hoạch để sống khỏe mạnh. Em 1833, o Senhor revelou ao Profeta Joseph Smith um plano para termos uma vida saudável. |
Con không bị thương và đang rất khỏe mạnh. Não estou ferido e estou de boa saúde. |
Sóng não hoạt động bình thường. và từ bước sónghể cho thấy cơ hoàn toàn khỏe mạnh. A atividade das ondas cerebrais está normal e perfil de onda é completamente saudável. |
Như một người đàn ông khỏe mạnh ấm áp. Gosto de homem quente e saudável. |
Chúng ta cần phải được khỏe mạnh về phần thuộc linh. Precisamos estar em boa forma espiritual. |
Nghe anh này, em cần phải điều trị, em phải khỏe mạnh trở lại. Escuta, precisamos dos tratamentos. Tu precisas para ficar bem. |
Mong muốn duy nhất của bố là các con khỏe mạnh và thành đạt. Meu único desejo é que meus filhos sejam... saudáveis e que façam sucesso. |
Cô bé khỏe mạnh. Ela é saudável. |
Và vào năm 2010, chị lần đầu làm mẹ, sinh được một em bé khỏe mạnh. E em 2010, ela foi mãe, pela primeira vez, de uma bebé saudável. |
Cô đang lãng phí thuốc ở đây trên những người khỏe mạnh. Está a desperdiçar doses em pessoas saudáveis. |
Nói cho Snow biết Quận 13 vẫn sống khỏe mạnh. Diga a Snow que o 13 está vivo e bem. |
Vì vậy, bố con đã biết là con sẽ có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh. E foi como ele soube que ias ter uma vida longa e preenchida. |
Cây cối khỏe mạnh cần có một hệ sinh thái; con người khỏe mạnh cần có nhau. As árvores sadias precisam de um ecossistema. As pessoas sadias precisam umas das outras. |
Ngoài ra, cuối tuần này em muốn anh thật khỏe mạnh. Além disso, quero-te bem para o fim-de-semana. |
Họ khỏe mạnh hơn và gặt hái nhiều lợi ích trong lĩnh vực gia đình và nghề nghiệp. Eles estão mais saudáveis e recebem os benefícios tanto na vida familiar como profissional. |
Cho dù ở độ tuổi nào, bạn cần thường xuyên vận động để được khỏe mạnh. Seja qual for a sua idade, você precisa praticar atividades físicas regularmente para ficar em forma. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de khỏe mạnh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.