O que significa khiêu dâm em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra khiêu dâm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar khiêu dâm em Vietnamita.
A palavra khiêu dâm em Vietnamita significa pornográfico, pornografia, pornografia. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra khiêu dâm
pornográficoadjective Nó không khiêu dâm và nó sẽ không bao giờ khiêu dâm. Não é pornográfica nem nunca vai ser pornográfica. |
pornografianoun Hình ảnh sách báo khiêu dâm khích động và khuếch đại những cảm xúc khiêu dâm mạnh mẽ. A pornografia estimula e exacerba vigorosos sentimentos sexuais. |
pornografianoun Hình ảnh sách báo khiêu dâm khích động và khuếch đại những cảm xúc khiêu dâm mạnh mẽ. A pornografia estimula e exacerba vigorosos sentimentos sexuais. |
Veja mais exemplos
Tôi nghĩ làm ngành khiêu dâm phải có nhiều tiền lắm chứ. A pornografia dá dinheiro. |
Phim khiêu dâm rẻ tiền à? Apenas em recordações nojentas. |
Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm. A citação é a opinião do legendário Potter Stewart sobre pornografia. |
Xem phim khiêu dâm, nghe lén điện thoại. Vêem pornografia, fazem escutas telefónicas. |
Tạp chí này thảo luận về ảnh hưởng của sự lan tràn tài liệu khiêu dâm. Esta revista analisa os frutos produzidos pela pornografia. |
Anh nghĩ thế này sẽ khiêu dâm hơn. Pensei que isto seria mais sexy. |
Thena, vụ web khiêu dâm, rồi mấy bộ đồ, em đang giao du với người xấu. Thena, esse teu trabalho nos websites... |
Tài liệu khiêu dâm làm bại hoại A pornografia corrompe |
Làm thế nào anh Ribeiro bỏ được thói nghiện tài liệu khiêu dâm? Como Carlos conseguiu se livrar do vício de ver pornografia? |
Cậu có thể cho tớ vài màn khiêu dâm không? Pode alugar um filme pornô? |
Thật thế, chúng ta có tránh nhìn những hình ảnh khiêu dâm không? De fato, vamos nos recusar até mesmo a olhar para imagens imorais? |
Đây là thứ mà tôi gọi là sách báo khiêu dâm. Isto é o que eu chamo pornografia. |
Cứ tiếp tục xem hình ảnh sách báo khiêu dâm đi. Veja pornografia à vontade. |
(Tiếng cười) Thể thao đối với chiến tranh cũng như khiêu dâm với tình dục. (Risadas) O esporte está para a guerra como a pornografia está para o sexo. |
Những ai ghét điều gian ác phải tập ghét tài liệu khiêu dâm. Os que odeiam o mal têm de aprender a odiar a pornografia. |
Phụ nữ và tài liệu khiêu dâm Crianças pré-escolares e o computador |
Mỗi ngày, vô số hình ảnh khiêu dâm—như những làn sóng—luôn đập vào mắt chúng ta. Todos os dias nos deparamos com muitas imagens sensuais. |
273 33 Tại sao nên tránh tài liệu khiêu dâm? 273 33 Por que evitar a pornografia? |
Nó thậm chí không phải là khiêu dâm. Não era mesmo erótico. |
Lạnh lùng cố cho một người tử tế cả một thùng phim khiêu dâm hả, Andy. Parvoíce é tentares impingir uma caixa cheia de pornografia a um homem honesto, Andy. |
Và phim khiêu dâm. E pornografia. |
Tài liệu khiêu dâm lan tràn trên khắp các phương tiện truyền thông, đặc biệt là Internet. A pornografia permeia a mídia, especialmente a Internet. |
• mối nguy hiểm của việc xem tài liệu khiêu dâm? • dos perigos de ver pornografia? |
Ví dụ: Lợi dụng, trả thù khiêu dâm, tống tiền Exemplos: diversos tipos de chantagem, pornografia de vingança |
Đây là số ấn phẩm khiêu dâm lớn nhất từng bị bắt ở Anh. É a maior quantidade de pornografia alguma vez confiscada na Grã-Bretanha. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de khiêu dâm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.