O que significa kháng sinh em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra kháng sinh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kháng sinh em Vietnamita.
A palavra kháng sinh em Vietnamita significa antibiótico, antibiôtico, Antibiótico. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra kháng sinh
antibióticonoun Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không? Tem um penso rápido ou algum creme antibiótico? |
antibiôticonoun |
Antibiótico
Kháng sinh cho bệnh viêm phổi, truyền dinh dưỡnh để tăng cân. Antibióticos para pneumonia, alimentação IV para aumentar o peso. |
Veja mais exemplos
Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại. Os antibióticos farão regressar a dor. |
Bạn biết đấy, kháng thuốc kháng sinh đang tỏ ra là thách thức lớn đối với toàn cầu. A resistência aos antibióticos está a provar ser um grande problema, globalmente. |
Kháng sinh của ta... Os nossos antibióticos... |
Nếu bệnh được điều trị sớm, dùng kháng sinh trong tám tuần có hiệu quả trong 80% trường hợp. Se o tratamento for precoce, o uso de antibióticos por oito semanas é eficaz em 80% dos casos. |
Dùng kháng sinh cả tuần luôn. Andei a tomar antibiótico durante uma semana. |
Ta nên thử loại thuốc kháng sinh khác. Devíamos tentar outro antibiótico... |
Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không? Tem um penso rápido ou algum creme antibiótico? |
Trong nhiều nước đang phát triển. phần lớn kháng sinh này vẫn còn bán. Em grande parte do mundo desenvolvido, muitos dos antibióticos continuam a sê-lo. |
Chúng ta có thể không kê đơn kháng sinh khi không chắc điều đó là đúng đắn. Podemos evitar dar um antibiótico se não temos a certeza de ser o adequado. |
Chúng ta không có kháng sinh cho anh ấy, anh ấy sẽ chết vì nhiễm trùng. Se não dermos antibiótico pra ele, vai morrer por infecção. |
Kháng sinh oligomycin ức chế tiểu đơn vị FO của ATP synthase. A oligomicina, um antibiótico, inibe a unidade FO da ATP sintase. |
Nấm sản sinh ra chất kháng sinh mạnh. Os cogumelos produzem antibióticos fortes. |
Trong lúc chờ đợi, chúng tôi đang cho anh dùng kháng sinh. Enquanto isso, estamos a administrar-lhe antibióticos. |
Cậu hoàn toàn không dị ứng với kháng sinh! Você não tem alergia a bacitracina. |
Thuốc kháng sinh của chúng ta đang cạn kiệt. Os nosso antibióticos estão a esgotar-se. |
Uống kháng sinh đi. Toma os antibióticos |
Đứa bé phải dùng kháng sinh do bị nhiễm trùng tai. Ele vai tomar antibióticos, por causa de uma infeção no ouvido. |
Chúng ta cũng có thể làm những việc tương tự cho vấn đề kháng sinh. Também podemos dar esses pequenos passos para o uso de antibióticos. |
Một số vi khuẩn dần dần có thể kháng thuốc kháng sinh. Algumas bactérias acabaram ficando mais resistentes a antibióticos. |
Một ví dụ khác là nếu bạn suy nghĩ về thuốc kháng sinh và vi khuẩn. Um outro exemplo é, pensa sobre antibióticos e bactérias. |
Chỉ là 1 ít thuốc kháng sinh. Só alguns antibióticos. |
Nếu không có thuốc kháng sinh, ổng sẽ không còn chút cơ hội nào. Sem sulfanilamida para sua perna, não há chance. |
Chúng ta cũng có thể thay đổi tiêu chuẩn về cách dùng kháng sinh. Também podemos alterar as normas sociais em relação ao uso dos antibióticos. |
Bạn cho rằng như thế vào nhưng năm 1920; bạn sẽ không có thuốc kháng sinh Podia ter sido usado nos anos 20; não teríamos a penicilina. |
Tất cả đã thay đổi khi có kháng sinh. Tudo isso mudou quando apareceram os antibióticos. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kháng sinh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.