O que significa kết thúc em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra kết thúc em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kết thúc em Vietnamita.

A palavra kết thúc em Vietnamita significa acabar, cabo, fim. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra kết thúc

acabar

verb

Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn!
Está tudo acabado entre nós. Devolva meu anel!

cabo

nounmasculine

Chúng ta hầu hết đều giống nhau ở điểm kết thúc.
Ao fim e ao cabo, somos todos bastante parecidos.

fim

noun

Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột.
A conversa diplomática ajudou a pôr fim ao conflito.

Veja mais exemplos

Giờ đây đại hội kết thúc.
A conferência está agora encerrada.
Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc.
O reinado do Uther está no fim.
Sau đó, Orton tấn công bạo lực Rollins, và kết thúc bằng 1 cú RKO trên bàn thông báo.
Depois, Orton atacaria Rollins, aplicando seu movimento de finalização, o RKO, através da mesa dos comentaristas.
Nhưng tôi nhớ rất rõ nó đã kết thúc như thế nào.
Mas lembro-me de como acabou.
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
1, 2. (a) Que fim terá este mundo mau?
như là nơi kết thúc.
É aí que nossas semelhanças acabam.
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc.
Cântico 156 e oração final.
tôi cần phải kết thúc những gì chúng ta đã bắt đầu.
Sucre, preciso que termine o que começamos.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Felizmente para mim e o meu irmãozinho, teve um final feliz.
Tranh cử kết thúc rồi mà.
A eleição já terminou.
Trước khi cậu chuyện kết thúc bằng cái chết của cậu
Antes que a história acabe com a sua morte?
Vậy chúng ta kết thúc nó?
Vamos fazer assim?
Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’
Perto do fim do discurso, muitos perguntaram-se: ‘O que podemos esperar para o ano que vem?’
Điều này đã dẫn tới sự kết thúc của 5 thế kỷ độc lập.
Assim terminaram cinco séculos de independência.
Ý tưởng về tuyến đường sắt nối Cape với Cairo chưa hẳn đã kết thúc.
O projeto de uma linha ferroviária do Cabo ao Cairo não está morto.
Nếu có, tại sao nó đã kết thúc?
Se de fato houve, por que acabou?
tớ điên lên và kết thúc một cuộc tình. Wow.
Chateei-me e acabámos.
Em nghĩ sẽ tốt hơn nếu anh ở đó khi mọi việc kết thúc.
Acho que serias uma grande ajuda quando tudo tiver terminado.
Yeah, nhưng cũng không thể đợi cho đến nó kết thúc.
Sim, estou ansiosa por que isto acabe.
Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ?
Porque não acabamos com este mútuo desdém de uma vez por todas?
Nếu anh kết thúc cuộc thi trong 3 hiệp, anh vẫn còn...
Se eu conseguir terminar em 3 sets, eu ainda...
Tôi đã định kết thúc tất cả rồi đấy chứ.
Eu ia acabar com tudo.
Cậu không thể kể được, vì bọn mình sẽ chẳng biết kết thúc bữa tiệc này thế nào.
Não se pode dizer que não saibamos dar uma festa.
Bởi vì kết thúc rồi tên khốn ạ.
Porque acabou, sacana.
Ashley kết thúc lời cầu nguyện của mình và vùi đầu vào vai của mẹ nó.
Ashley terminou a oração e escondeu a cabeça no ombro da mãe.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kết thúc em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.