O que significa kẹo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra kẹo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kẹo em Vietnamita.
A palavra kẹo em Vietnamita significa bala, rebuçado, caramelo, Bala. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra kẹo
balanounfeminine Cô ấy giống như kẹo gôm xanh tuyệt đẹp vậy. Ela é como uma linda e verde bala de goma. |
rebuçadonounmasculine Nó tìm thấy một vỉ nhựa chứa mấy viên kẹo màu hồng và xanh lá. Encontra um pequeno contentor de plástico com uns rebuçados rosa e verdes. |
caramelonounmasculine Phyllis cảm thấy rất buồn vì chị đã cho đứa bé trai cây kẹo cuối cùng của mình. Phyllis sentiu-se pesarosa, pois dera ao primeiro garoto o último caramelo. |
Bala(thức ăn ngọt) Kẹo này sẽ làm các em bệnh. Balas que deixam doente. |
Veja mais exemplos
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. E descobriram que 100% das crianças que não tinham comido o "marshmallow" eram bem sucedidas. |
Giúp tớ lấy kẹo nào. Me ajude a pegar doces. |
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. E ver a? What If! a desenvolver novos sabores de pastilhas elásticas para a Wrigley ou novos sabores para a Coca- Cola ajudou- me, na prática, a desenvolver novas estratégias para os kosovares, e para os saaráuis do Saara Ocidental. |
Đủ kẹo ngọt rồi đó.? Já chega de bombons, não? |
Kẹo đang đến đây! O doce está saindo. |
Maddie là một cô gái bán kẹo ở khách sạn Tipton, nhân viên thu ngân ở cửa hàng Cluck Bucket, quản lý của Camp Tipton Daycare Center, và cố vấn cho trại hè của trường, Camp Heaven on Earth. Maddeline (Maddie) Fitzpatrick (Ashley Tisdale) Maddie é uma adolescente pobre, trabalhadora e muito inteligente, que vende doces no Hotel Tipton, ela também possuía outros empregos como: babá dos gêmeos, caixa no Cluck Bucket, gerente no Camp Tipton Daycare Center, e conselheira do programa de verão de sua escola – Camp Heaven on Earth. |
Kẹo bông Algodão doce! |
Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa. temos ainda que vender... 43 pacotinhos de " m m's ", trinta chicletes e 18 cocadas. |
Chúng sinh ra những con non với kích thước chỉ bằng một viên kẹo dẻo hình hạt đậu Dão à luz crias que são do tamanho de um rebuçado. |
Một trong mấy tên kẹo hay ghẹo đã ngủm này à? É uma das vítimas? |
Tôi cho chúng ăn kẹo. Eu dei-lhes doces. |
Khi quầy đã dựng xong, nhà buôn nọ đưa cậu cái kẹo đầu tiên ông làm ra. Quando acabaram de montar a barraca, o doceiro lhe estendeu o primeiro doce que havia feito. |
Với kỹ năng mà chỉ được giới hạn bởi sự sáng tạo của mình, Mac giải quyết tình huống bằng cách sử dụng kẹp giấy thay vì súng ngắn, nến sinh nhật thay vì bom, và kẹo cao su thay vì súng. "Com habilidades que são limitadas apenas pela sua criatividade, Mac salva o dia usando clipes de papel em vez de pistolas, velas de aniversário em vez de bombas, e goma de mascar, em vez de armas." |
Viên kẹo dẻo phải ở trên đỉnh của kết cấu. O " marshmallow " tem que ficar no topo da torre. |
Đó có phải là kẹo dẻo nằm trên khoai tây chiên không vậy? São marshmallows com nachos? |
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được. Eu disse que seus doces eram completamente indescritíveis. |
Không, do cắn kẹo. Não, de tesão. |
Giờ ăn kẹo. É hora de doce. |
Không được ăn kẹo hở? Que eu não tenho direito a rebuçados pelo Natal? |
Kẹo dẻo, hả? " Marshmallows "? |
Này, giữ lấy miếng kẹo cao su của tôi. Segure o meu chiclete! |
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. O exemplo mais simples para isso é se você pedir para um grupo fazer algo, como adivinhar quantas jujubas há no pote. |
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm Uma coisa muito tonta e trivial, mas pensem na diferença entre uma equipa que não fez nada disso, recebeu os 15 euros, meteu- os no bolso — talvez tenham pago um café — e a equipa que fez uma experiência pró- social em que todos se uniram para fazer uma atividade de grupo. |
Các loại kẹo như kẹo dừa... Como se faz algodão-doce? |
Không, không phải kẹo. Não, doces não! |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kẹo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.