O que significa kèn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra kèn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kèn em Vietnamita.
A palavra kèn em Vietnamita significa trombeta, trompete. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra kèn
trombetanounfeminine Chúng ta phải để cho tiếng kèn vang vọng từ tâm hồn mình. Temos de fazer com que o som de nossa trombeta seja claro. |
trompetenoun Mùa đông, bà đi học trường ở thành phố, chơi trong đội bóng rổ, và học thổi kèn. No inverno, ia à escola na cidade, jogava em uma equipe de basquetebol e aprendeu a tocar trompete. |
Veja mais exemplos
Kèn Trombone Trombone. |
Đáng lẽ ra nó phải là cái kèn thổ dân Úc Era suposto ser um didjeridu |
Coi nào, tôi thổi kèn cho. Vá lá, faço-te um broche. |
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. Quando o quinto anjo tocou sua trombeta, João viu “uma estrela” que tinha caído do céu. |
“Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! “Oh! Eu quisera ser um anjo e poder realizar o desejo de meu coração de ir e falar com a trombeta de Deus, com uma voz que estremecesse a terra, e proclamar arrependimento a todos os povos! |
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! 105 E também outro anjo, que é o sexto anjo, soará sua trombeta, dizendo: aCaiu aquela que fez com que todas as nações bebessem do vinho da ira de sua fornicação; ela caiu, caiu! |
“Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. Num momento, num abrir e fechar de olhos, ao som da última trombeta; (...) a trombeta soará, e os mortos ressuscitarão incorruptíveis, e nós seremos transformados. |
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo. Subitamente, você ouve o som das 100 buzinas do grupo de Gideão, e os vê espatifar os grandes jarros de água que portavam. |
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. + Quando se iniciou a oferta queimada, começou o cântico de Jeová e o som das trombetas, acompanhando os instrumentos de Davi, rei de Israel. |
Sau khi tốt nghiệp, Marsalis chọn cậu ấy làm tay kèn bậc ba ở Trung tâm Lincoln. Ao se formar, já era o 3 ° trompetista no Lincoln Center. |
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. Quando um leproso se dirigiu a ele em busca de cura, Jesus não mandou o homem embora como impuro e indigno, nem criou um espetáculo por chamar atenção para si mesmo. |
Tiếp tục lùng và diệt... khi cả thế giới đang mải mê thể thao, đốt đuốc Olympic... nghe mấy ban kèn đồng và những cái chết Do Thái ở Đức. Emboscados e chacinados outra vez, enquanto o resto do mundo se entretém com tochas olímpicas... e bandas e judeus mortos na Alemanha. |
Tôi đã từng là lính kèn hạng nhất trong hai năm. Fui primeiro-corneteiro por dois anos. |
109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai— 109 E então o segundo anjo soará sua trombeta e revelará os atos secretos dos homens, e os pensamentos e intentos de seu coração, e as obras grandiosas de Deus no segundo milênio — |
Thổi kèn trong # tiếng đồng hồ ư? Uma masturbação de duas horas? |
Hãy thổi kèn lên đi! Rufem os tambores! |
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!” Eu me lembrei do aviso do irmão Knorr: “Não quero ninguém ‘tocando a trombeta’!” |
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm! Ele fazia o trombone soar como um violino. |
“Lại nếu kèn trổi tiếng lộn xộn, thì ai sửa soạn mà ra trận?” Porque, se a trombeta der sonido incerto, quem se preparará para a batalha?” |
Ông ấy đứng đầu bảng xếp hạng top 10 hit với một cây kèn flugelhorn. O cara alcançou o topo das paradas tocando trompete. |
Các thầy tế lễ thổi kèn lớn tiếng+ trước mặt họ khi toàn thể dân Y-sơ-ra-ên đang đứng. *) E os sacerdotes tocavam alto as trombetas+ de frente para os levitas, enquanto todos os israelitas estavam de pé. |
5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời. 5 Asafe+ era o cabeça; Zacarias era o segundo; Jeiel, Semiramote, Jeiel, Matitias, Eliabe, Benaia, Obede-Edom e Jeiel+ tocavam os instrumentos de cordas e as harpas;+ Asafe tocava os címbalos;+ 6 e os sacerdotes Benaia e Jaaziel tocavam as trombetas regularmente diante da Arca do Pacto do verdadeiro Deus. |
Tôi có thể thổi kèn cho anh. Hoặc anh có thể chơi tôi. Posso fazer-lhe um broche ou pode apenas foder-me. |
" Tối nay mình sẽ thổi kèn cho cậu ấy. " " Irei chupá- lo todo essa noite. " |
Tôi vô cùng biết ơn Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và mong muốn reo to lên điều đó bằng tiếng kèn của Thượng Đế giống như An Ma.3 Tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi của Thượng Đế và Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế. Sou grato pela Expiação de nosso Salvador e, assim como Alma, desejo proclamá-la com a trombeta de Deus.3 Sei que Joseph Smith é o Profeta de Deus, o Profeta da Restauração, e que o Livro de Mórmon é a palavra de Deus. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kèn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.