O que significa kẻ phản bội em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra kẻ phản bội em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar kẻ phản bội em Vietnamita.
A palavra kẻ phản bội em Vietnamita significa traidor, traidora. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra kẻ phản bội
traidornoun Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ. Descobria os traidores, mas não era eu que os queimava vivos. |
traidoranoun Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ. Descobria os traidores, mas não era eu que os queimava vivos. |
Veja mais exemplos
Họ không thể bỏ qua cho những kẻ phản bội giúp đỡ... quân đội Anh được. Não podem tolerar os traidores que obedecem ao exército inglês. |
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ. Descobria os traidores, mas não era eu que os queimava vivos. |
Giao kẻ phản bội cho hắn để có thỏa thuận ngừng bắn. Damos-lhe quem o traiu, pode ser que declare tréguas. |
Tôi không phải kẻ phản bội, Não sou uma traidora, mas vou achar meu filho. |
Ngài thuộc phe nào, kẻ phản bội, anh hùng? A propósito, em que campo se situa, traidor, herói? |
Kẻ phản bội! Traidor! |
Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội! Irão me pendurar na praça, como traidora. |
“Tay kẻ phản bội tôi đang để trên bàn với tôi” (21-23) ‘Aquele que me trai está comigo à mesa’ (21-23) |
Cô thành kẻ phản bội giống loài từ bao giờ thế? Quando te tornaste uma traidora da tua raça? |
Những tên này là những kẻ phản bội tổ quốc. Estes homens são traidores. |
Tên ngươi là gì, kẻ phản bội? Qual é o seu nome, traidor? |
Ko có nước cho kẻ phản bội. Não há água para o traidor. |
Anh sợ rằng trong số họ đã có kẻ phản bội. Acho que há um traidor entre eles. |
Hay ta sẽ gọi là " kẻ phản bội "? Ou será que é " traidor "? |
Đây là lỗi của kẻ phản bội. Isto é culpa do traidor. |
Nathir mới là kẻ phản bội. Nathir era o traidor! |
Ortega nghĩ rằng em là kẻ phản bội và em hợp tác với Paul. Ortega acha que sou uma traidora e que estou com Paul. |
Kẻ phản bội. Você é um traidor. |
Chào những người hùng của Neverland, hãy nhìn những kẻ phản bội này đây. Bravos heróis de Neverland, eis que estes traidores. |
Bây giờ hắn thành kẻ phản bội. Agora, ia se tornar traidor. |
Bạn của tôi đang điên lên vì phát hiện ra một kẻ phản bội trong tổ chức. Os meus amigos estão chateados por ter um traidor entre eles. |
Nhưng anh là một kẻ phản bội. Mas eu sou um traidor. |
(Khải-huyền 1:10). Thiên sứ trưởng Mi-chen quăng kẻ phản bội Sa-tan từ trên trời xuống đất. (Revelação 1:10) O arcanjo Miguel lança o renegado Satanás do céu para a Terra. |
Vậy là thượng đế đã nhân từ với kẻ phản bội, vì hắn đã chọn chết hèn nhát Que Deus tenha misericórdia do traidor, pois escolheu o caminho do cobarde |
Trong chúng ta có những kẻ phản bội. Entre nós, há traidores. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de kẻ phản bội em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.