O que significa hòn đảo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra hòn đảo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hòn đảo em Vietnamita.
A palavra hòn đảo em Vietnamita significa ilha. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra hòn đảo
ilhanoun (Área de terra, mais pequena que um continente, totalmente cercada por água.) Trên biển có những hòn đảo. Existem ilhas no mar. |
Veja mais exemplos
Đây là hòn đảo lớn nhất của tỉnh New Ireland, nằm ở đông bắc của đảo New Britain. A Nova Irlanda fica a nordeste da ilha Nova Bretanha. |
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. Sua maior ilha, Tongatapu, encontra-se uns 2 mil quilômetros ao nordeste de Auckland, Nova Zelândia. |
Tướng Garza vẫn lãnh đạo hòn đảo chứ? Mas o General Garza governa com pulso de ferro |
Đó là hòn đảo của tôi. É a minha ilha. |
Tôi cảm thấy như một hòn đảo.” Senti-me isolada”. |
Thật ra, anh không thể hạ một chiếc thuyền xuống bất kỳ nơi nào trên hòn đảo này. De nenhum lugar da ilha pode-se lançar um barco. |
Tuy nhiên, một đợt lạnh vào tháng 2 năm 2004 đã khiến toàn bộ hòn đảo bị tuyết bao phủ. No entanto, por exemplo em fevereiro de 2004, uma vaga de frio atingiu a ilha, que ficou totalmente coberta de neve durante algum tempo. |
Em có thấy hòn đảo ngoài kia không? Vê aquela ilha ali? |
Biệt thự trên hòn đảo? A vila na ilha |
Những đứa trẻ ngỗ nghịch có một cái thòng lọng trên hòn đảo này, Aqueles pirralhos têm o controle desta ilha. |
Đến 30 tháng 9, hòn đảo thì được tuyên bố an toàn. Em 30 de setembro, a ilha foi completamente tomada. |
cô ta rời đội 1 năm trước khi anh trở về từ hòn đảo. Ela deixou a polícia 1 ano antes de tu voltares. |
Trước đó chúng tôi đã đi hưởng tuần trăng mật tại hòn đảo King Kong Mas não antes de irmos de lua de mel para a romântica ilha Kong |
Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con. E, em Janeiro, em pleno verão antártico, a ilha fica coberta de filhotes. |
Tôi muốn đóng của mọi thứ ở hòn đảo này ngay lập tức! Quero esta piloto selada... |
Bỗng chốc hòn đảo đông đúc bởi chim. Logo a ilha fica repleta de pássaros. |
“Những hòn đảo trên biển Tây Nam”. «Faróis em Ilhas Oceânicas». |
Quay trở lại hòn đảo. Voltar para a ilha. |
4 người được dẫn ra 1 hòn đảo cách biệt đất liền. Desses, passou 40 isolada numa ilha. |
Nhưng hơn thế nữa, tôi không bao giờ sống trên một hòn đảo không có người ở Mais ainda, nunca tinha vivido numa ilha desabitada. |
Năm 1999, dân số của hòn đảo của đảo là 856 người. Em 1999 a população das ilhas do atol era 856. |
Đó là 1 hòn đảo trong vùng Marathon. É uma ilha nos Keys. |
Một hòn đảo. É uma ilha. |
Nhưng tôi rất biết ơn vì cô ấy đã ở với tôi trên hòn đảo. Mas sou grato por ela ter ficado comigo naquela ilha. |
Cô ta nói rằng hòn đảo đã thay đổi tôi. Ela diz que a ilha me mudou. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hòn đảo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.