O que significa hội đồng quản trị em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra hội đồng quản trị em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hội đồng quản trị em Vietnamita.

A palavra hội đồng quản trị em Vietnamita significa diretoria, Conselho de administração. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra hội đồng quản trị

diretoria

noun

Conselho de administração

Veja mais exemplos

Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp.
Membro da diretoria da Harmony Corp.
Anh sẽ báo cáo tôi với hội đồng quản trị à?
Denuncias-me à administração?
Giờ anh chính thức là thành viên hội đồng quản trị của Pied Piper.
Está no conselho da Pied Piper.
Tôi đã giải quyết xong Hội Đồng Quản Trị rồi.
Acho que estou conseguindo controlar o conselho.
Cô thấy gì khi cô đứng trên sân vận động trước Hội đồng quản trị?
O que vês quando estás no estádio em frente à Assembleia Geral?
Shingen nói dối, bảo vệ lão... không cho cổ đông và hội đồng quản trị biết khoản nợ.
Shingen mentiu, protegeu o velho, escondeu a dívida dos acionistas e da diretoria.
Thằng bé được hội đồng quản trị giới thiệu mà.
Ele foi indicado por um conhecido.
Còn hội đồng quản trị thì sao?
E a diretoria?
Hội đồng quản trị tuyên bố cậu chấn thương thần kinh.
Eles disseram que... está com stress pós-traumático.
Hội đồng quản trị sẽ không đồng ý.
A diretoria não vai aceitar.
Hội đồng quản trị sẽ họp lại vào tối nay.
O conselho vai reunir-se de novo hoje de tarde.
Hội đồng quản trị đã sa thải chúng ta.
A administração despediu-nos.
Ông cũng là ủy viên của Hội đồng quản trị của The Scripps Research Institute.
É também membro do Scripps Research Institute.
Bà là người phụ nữ đầu tiên được chọn làm chủ tịch hội đồng quản trị MeatCo.
Ela foi a primeira mulher a ser escolhida para a cadeira do conselho da MeatCo.
Chủ tịch hội đồng quản trị FPT Software.
É ex-presidente da VA Software.
Tôi cũng nghĩ là thông điệp của cậu cho hội đồng quản trị... rất thông minh.
Também achei seu recado pra diretoria muito inteligente.
Chủ tịch hội đồng quản trị là con gái tôi, Hope.
A presidente do conselho é minha filha Hope.
" Một... thành viên hội đồng quản trị bị buộc phải... nhận lỗi theo một giả định.
" O elemento da administração foi coagido a admitir culpa sob falsos pretextos.
Cháu có vài câu hỏi cần hỏi thành viên hội đồng quản trị.
Tenho algumas perguntas para fazer aos membros do conselho.
Con gái tổng thống bổ nhiệm mẹ làm nhân viên hội đồng quản trị
As Filhas da América tinham acabado de me nomear Regente do Estado.
Nhưng có lẽ chúng ta nên sắp xếp lại lịch họp hội đồng quản trị.
Talvez seja melhor remarcar a reunião com o conselho.
Một người nằm trong hội đồng quản trị của một công ty truyền hình xuất chúng.
Outro pertence à direção de um proeminente canal televisivo.
Tôi biết ông cho cô ấy tham dự buổi họp đặc biệt của hội đồng quản trị.
Sei que a convidou para uma das suas reuniões especiais.
Để đe dọa vị trí của chị trước hội đồng quản trị sao?
O que prejudica sua posição com os sócios.
Ừm, gia nhập hội đồng quản trị PayPal.
O que me deu na cabeça?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hội đồng quản trị em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.