O que significa học thuộc lòng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra học thuộc lòng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar học thuộc lòng em Vietnamita.

A palavra học thuộc lòng em Vietnamita significa induzir em erro, ludibriar, con, fraudar, saber de cor. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra học thuộc lòng

induzir em erro

(con)

ludibriar

(con)

con

(con)

fraudar

(con)

saber de cor

(con)

Veja mais exemplos

Tôi phải học thuộc lòng?
Tenho que decorar isto?
Dành ra năm phút cố gắng học thuộc lòng 2 Nê Phi 31:20.
Dedique cinco minutos se esforçando para decorar 2 Néfi 31:20.
Tôi học thuộc lòng cái đó nữa!
Também sei esta de cor!
Giúp các em học thuộc lòng câu thánh thư (xin xem TNGC, 171–72).
Ajude as crianças a decorarem a escritura (ver ENMC, pp. 171–172).
Bingham học thuộc lòng “Đấng Ky Tô Hằng Sống.”
Bingham memoriza “O Cristo Vivo”.
Học thuộc lòng đóng vai trò nào trong việc học ngôn ngữ mới?
Que relação há entre memorizar e aprender um novo idioma?
Có một bản tiểu sử cá nhân ở trong kia để cho anh học thuộc lòng.
Tem aí também uma história pessoal que deve saber de cor.
Thật là một cố gắng lớn lao để học thuộc lòng cả cuốn Kinh-thánh!
Que tremendo esforço foi necessário para decorar a Bíblia inteira!
Vì thế, Irina đặt mục tiêu là học thuộc lòng một vài bài mỗi tháng.
Por isso, Irina tomou por objetivo todo mês aprender de cor alguns desses cânticos.
Thời xưa, nhiều người Y-sơ-ra-ên đã học thuộc lòng các bài Thi-thiên.
Nos tempos antigos, muitos israelitas memorizavam os salmos.
Các sinh viên đã học thuộc lòng rất nhiều bài thơ.
Os alunos aprenderam muitos poemas de cor.
Hãy giúp các em tra tìm, đọc và học thuộc lòng Ma Thi Ơ 5:16.
Ajude as crianças a procurar, ler e decorar Mateus 5:16.
4 Một vài gia đình sắp xếp thời gian để cả nhà học thuộc lòng các câu Kinh Thánh.
4 Algumas famílias reservam tempo para memorizar textos bíblicos.
Chị siêng năng chuẩn bị bài, và học thuộc lòng trước.
Ela se prepara bem, memorizando cada lição.
Cậu học thuộc lòng bản " Whiplash " rồi?
Você decorou " Whiplash "?
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này.
Os alunos aprenderam este poema de cor.
Chúng tôi học thuộc lòng những đoạn Kinh Thánh này.
Decorávamos esses textos bíblicos.
Ổng bắt tôi học thuộc lòng cả một hệ thống cấp bậc Quân đội trước khi cưới tôi.
Me fez decorar a hierarquia do exército... antes de casar-se comigo.
Tôi phải học thuộc lòng bài thơ này.
Preciso aprender esse poema de cor.
* Học thuộc lòng “Đấng Ky Tô Hằng Sống” (xin xem trang 102).
* Memorize “O Cristo Vivo” (ver página 102).
12 Học thuộc lòng.
12 Memorize.
Học lời bài hát, và cố gắng học thuộc lòng.
Estude a letra e tente decorá-la.
Tôi đang giúp bạn tôi học thuộc lòng Những Tín Điều.
Eu a estou ajudando a decorar as Regras de Fé.
Một số công bố chọn cách học thuộc lòng lời nhập đề.
Alguns publicadores preferem decorar a introdução.
Rồi em hãy cố học thuộc lòng.
Depois, tente dizer os nomes de cor.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de học thuộc lòng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.