O que significa học sinh em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra học sinh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar học sinh em Vietnamita.
A palavra học sinh em Vietnamita significa estudante, acadêmico, pupilo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra học sinh
estudantenoun Tôi đã từng học ở Anh trong 6 tháng khi tôi còn là học sinh. Eu estudei na Inglaterra por seis meses quando era estudante. |
acadêmiconoun |
pupilonoun Tại sao đi chọn học sinh khi tôi có giáo viên chứ? Porquê escolher os pupilos quando tenho o professor? |
Veja mais exemplos
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau. (Os alunos podem dar respostas variadas. |
Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân. Os meus alunos disseram que eu deveria pensar seriamente em obter alguma proteção. |
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. Verde significa que o aluno já é capaz. |
Giống như cha của ông, ngây thơ như 1 cậu học sinh Você é como o seu pai, bobo como um garoto! |
Học sinh: Cháu không biết. Criança: Não sei. |
Chỉ định mỗi học sinh một số ở giữa số 1 và số 4. Designe a cada aluno um número de 1 a 4. |
Còn ở Beslan, học sinh bị bắt làm con tin và bị sát hại cách tàn nhẫn”. Em Beslan, crianças são tomadas como reféns e depois mortas brutalmente.” |
Giải thích rằng các học sinh sẽ thấy một ví dụ của điều này trong 2 Nê Phi 28. Explique que os alunos verão um exemplo disso em 2 Néfi 28. |
Mời một vài học sinh khác cũng làm như vậy. Convide alguns outros alunos a fazer o mesmo. |
Tôi quay lại chào hỏi hai em học sinh cũ trong lớp giáo lý của tôi. Virei-me e cumprimentei dois de meus ex-alunos do seminário. |
Tôi có nghe nói rằng có 93% học sinh chấp nhận tiếp tục lên đại học. Da última vez que ouvi 93% foi aceite na Universidade. |
Theo truyền thống, học sinh tặng hoa cho giáo viên. As crianças levam flores para seus professores. |
Nhà sản xuất Shin Yuseon nói rằng họ bắt đầu chiêu mộ học sinh vào tháng 4 năm 2017. O produtor Shin YuSeon afirmou que eles começaram a recrutar participantes em abril de 2017. |
Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay. Convide os alunos a fazer um compromisso pessoal de ler todo o Livro de Mórmon este ano. |
Giải đấu toàn quốc cho học sinh cao trung được tổ chức hàng năm vào tháng 7. O campeonato nacional para estudantes do ensino médio acontece todo Julho. |
Hãy hỏi những câu hỏi sau đây để giúp các học sinh phân tích các câu này: Faça as seguintes perguntas para ajudar os alunos a analisar esses versículos: |
Học sinh đang chạy khắp nơi ở cái trường chết tiệt này. Os alunos é que mandam na escola. |
Để giúp học sinh hiểu được nguyên tắc này, hãy hỏi: Para ajudá-los a compreender o princípio, pergunte-lhes: |
Và em học sinh đáp: “Chúng ta có thể bỏ phiếu về vấn đề này!” E o aluno respondeu: “Podemos fazer uma votação!” |
Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Mô Si A 1:3–8. Peça a alguns alunos que se revezem na leitura em voz alta de Mosias 1:3–8. |
Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Benson: Peça a um aluno que leia a seguinte declaração do Presidente Benson: |
Mời một học sinh đọc to lời phát biểu của Anh Cả Dallin H. Peça a um aluno que leia em voz alta a declaração do Élder Dallin H. |
(Khuyến khích học sinh hành động theo các câu trả lời cho câu hỏi này). (Incentive os alunos a colocar em prática suas respostas para essa pergunta.) |
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này). Você pode incentivar os alunos a marcar essa expressão.) |
Yêu cầu học sinh suy nghĩ trong một lát về phép báp têm của họ. Peça aos alunos que pensem um pouco sobre o batismo deles. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de học sinh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.