O que significa hoạt động em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra hoạt động em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hoạt động em Vietnamita.

A palavra hoạt động em Vietnamita significa atividade, operação, trabalhar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra hoạt động

atividade

nounfeminine

Sóng não hoạt động bình thường. và từ bước sónghể cho thấy cơ hoàn toàn khỏe mạnh.
A atividade das ondas cerebrais está normal e perfil de onda é completamente saudável.

operação

nounfeminine

Những gì chúng làm là chuyển đổi hoạt động.
O que eles têm feito é mudar suas operações.

trabalhar

verb (De 1 (realizar alguma atividade em troca de remuneração)

Nó đã hoạt động hoàn hảo trong một giờ.
Está a trabalhar na perfeição há uma hora.

Veja mais exemplos

Nhà của những kẻ xấu vẫn còn hoạt động, Ty.
Casa inimiga em atividade, Ty.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
Primeiro, configure sua impressora para funcionar com o Google Cloud Print.
Trong môi trường đất, thực vật phát triển trong một môi trường hoạt động và ổn định.
No Orfanato Demont encontrou um ambiente estável e acolhedor.
Khi nào mày hoạt động trở lại, tao có thể nghe được.
Quando você começar a funcionar novamente, vou ouvi-lo.
Nhập tên cho hoạt động này.
Insira um nome para a atividade.
Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi.
Agora ele controla os meus outros cinquenta.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
7 Note com que atividade a Bíblia repetidamente associa o coração excelente e bom.
Chúng ta đang nói đến các hoạt động cách mạng.
É de actividade revolucionária de que estamos a falar.
Luật Năng lượng nguyên tử cơ bản hạn chế hoạt động này trong mục đích hòa bình.
A Lei Básica de Energia Atômica limitou as atividades para apenas propósitos pacíficos.
Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau.
Relembrem coisas que vocês gostavam de fazer juntos.
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
Por que você é incentivado a ver como o espírito de Deus atuou em . . .
Tuyệt nó hoạt động rồi!
Boa, resultou!
Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn.
Ocorre uma seca, e as atividades humanas cessam.
Hoạt động này diễn ra ở cả hai miền.
Ela continuou a trabalhar nos dois casos.
Động cơ đẩy hoạt động rồi.
Os propulsores estão activos.
Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn
Como família, dê às atividades espirituais prioridade sobre diversão e descontração.
Điệu nhạc là hành độnghoạt động.
O zumbido é ação e atividade.
hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
Funciona perfeitamente dentro do seu alcance, e, na realidade, dobra-se num conjunto muito arrumado.
Ở dạng đơn giản nhất, hoạt động bao gồm người hành động, động từ và một đối tượng.
Na sua forma mais simples, uma atividade consiste em um sujeito, um verbo e um objeto.
Đây là cách nền dân chủ hoạt động.
É assim que a democracia funciona.
Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta.
Ryan Parker, nosso vice-presidente de operações.
Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn.
A síndrome da fadiga crônica dificulta as atividades mais simples.
Tại sao cô yêu cầu hoạt động bí mật?
Por que quis continuar infiltrada?
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
Dessa forma, altera-se o fluxo de informações no cérebro, impedindo-o de funcionar normalmente.
Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Ad Exchange.
Saiba mais sobre o fluxo de trabalho do Ad Exchange.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hoạt động em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.