O que significa hoàn trả em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra hoàn trả em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hoàn trả em Vietnamita.
A palavra hoàn trả em Vietnamita significa reembolsar, reintegrar, retribuir, ressarcir, pagar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra hoàn trả
reembolsar(refund) |
reintegrar(refund) |
retribuir(refund) |
ressarcir(refund) |
pagar(pay back) |
Veja mais exemplos
Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền. O desespero tomou conta de mim visto que achava que nunca poderia devolver o dinheiro. |
Vào tháng 10/ 2005, sau khi 7 món nợ đó đã được hoàn trả, Em outubro de 2005, depois de esses sete empréstimos terem sido pagos, |
Hãy tập trung xem làm cách nào các người sẽ hoàn trả lại được cho tôi. Vamos nos concentrar em como vocês vão me reembolsar. |
Sẽ không có việc hoàn trả lại.Có lẽ... Envio-te um reembolso por correio, talvez. |
Vậy, hãy hoàn trả những gì đã vay cách nhanh chóng. Então, certifique-se de devolver o que pegou emprestado e faça isso o quanto antes. |
Để tôi hoàn trả cho! Eu vou reembolsá-lo! |
Nếu thành công, tài sản bị trộm cướp sẽ không hoàn trả lại (mượn vĩnh viễn). Abster-se de tomar o que não é dado livremente (roubo). |
Cộng thêm, 30 ngày hoàn trả, không đòi hỏi gì. E tem 30 dias para devolução, sem questionamentos. |
Tôi cần các người hoàn trả trong 5 ngày. Eu lhes dou 5 dias a partir de agora. |
và giúp lấy lại hàng triệu đô để có thể hoàn trả lại cho nạn nhân. E ajudou a recuperar milhões que ele ganhou que estão disponíveis para restituir suas vítimas. |
Bạn cho họ nhiều tiền hơn; họ hoàn trả cho bạn sau một thời gian. Damos-lhe mais dinheiro; reembolsam-nos ao fim de algum tempo. |
Tôi phải hoàn trả tượng Phật về chỗ cũ để bảo vệ LanZhou Tenho de devolver o Buda para proteger Lanzhou. |
Hay vị Hoàng đế đã hoàn trả cho La Mã giá trị đích thực của nó? Ou serei o imperador que devolveu Roma ao que era? |
Quyền chuộc lại vẫn có hiệu lực, và nó sẽ được hoàn trả vào Năm Ân Xá. O direito de resgate dessa casa deve continuar a vigorar, e ela deve ser devolvida no jubileu. |
Sau đó, số tiền đã được hoàn trả cho chúng tôi trong chính phong bì đã nộp. Depois disso, o pagamento pelo preço de noiva foi-nos devolvido no mesmo envelope. |
Rất tệ là chúng ta sẽ phải hoàn trả chúng. É pena termos de devolvê-las. |
Tôi đã nói với anh, thứ này không thể hoàn trả được. Eu avisei que esse objeto não tem devolução. |
Chúng tôi không hoàn trả lại tiền từ các phiếu mua hàng khuyến mãi. Não reembolsamos fundos de ofertas promocionais. |
Hoàn trả lại viên đá Arkenstone đổi lấy những gì đã hứa? A devolução da Arkenstone em troca do que foi prometido? |
Vậy làm thế nào họ hoàn trả số vốn 3 tỉ đô-la? Então, como fizeram um retorno de U $ 3 Bilhões? |
Không có địa chỉ hoàn trả. Chegou sem remetente. |
Đức tin của Xa-chê thúc đấy ông hoàn trả lại những gì ông đã lấy trái phép A fé de Zaqueu levou-o a restituir o que havia extorquido. |
Có hoàn trả cho Quý thị chưa? Voltarão a ti? |
Tôi hứa với anh hoàn trả 50% số tiền vào tiết cuối hôm nay. Garanto-te um retorno de 50% antes do fim das aulas de hoje. |
HỌ ĐÃ HOÀN TRẢ PHẦN SÍNH LỄ ELES DEVOLVERAM O PREÇO DE NOIVA |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hoàn trả em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.