O que significa hoa văn em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra hoa văn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hoa văn em Vietnamita.

A palavra hoa văn em Vietnamita significa ornamento, padrão, modelo, ornato, projeto. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra hoa văn

ornamento

(pattern)

padrão

(pattern)

modelo

(pattern)

ornato

projeto

(pattern)

Veja mais exemplos

Thứ 5 thì đeo cái có hoa văn đó.
Quinta deveria ser o dia daquela de ondinhas.
Cái hoa văn đó thì liên quan gì đến chuyện này?
Que tem aquele padrão a ver com isto?
Một số tấm vải liệm có nhiều hoa văn tinh xảo.
Alguns dos panos foram belamente tecidos com desenhos variados.
Ta biết cái hoa văn đó.
Eu sei qual é o padrão.
Vậy hãy nhìn những hoa văn này.
Vamos olhar para estes padrões.
Vậy hoa văn này hình thành, và nó là một hoa văn khá đẹp.
Aqui, aparece este padrão, e é um padrão muito bonito.
Cô có nhận ra hoa văn của tấm vải này không?
Conheces o padrão deste pano?
Nhìn hoa văn trạm trổ này xem.
Veja essas intrigantes linhas da lua.
Chúng ta tìm ra hoa văn, và biểu diễn chúng.
Encontramos padrões, e representamo-los.
Hoa văn này?
Essas formas.
Loài chim lộng lẫy trong bộ lông vũ điểm hoa văn hình mắt
A linda ave com olhos nas penas
Đây là một hoa văn đẹp.
É um bonito padrão.
Vậy tôi phải tiếp tục cuộc điều tra của mình và tìm ra một hoa văn thật sự.
Tenho que continuar a investigação e procurar o verdadeiro padrão.
Với tôi, cả từ ngữ cũng vậy cũng có màu sắc và cảm xúc và hoa văn.
Para mim, as palavras também têm cores, emoções e texturas.
Nó được biểu diễn bởi một phương trình đơn giản và là một hoa văn thật đẹp.
Isto representa-se por uma equação simples, e é um padrão muito bonito.
Mèo LaPerm có nhiều màu sắc và hoa văn.
LaPerms possuem muitas cores e estilos.
Có thể do chất liệu vải hoặc do hoa văn xấu xí, cho thấy đây là một món quà.
Podia ser o material ou o padrão hediondo, que sugere que é uma prenda de Natal.
Có lẽ tôi nên kéo dài các đường thẳng thế này, và tìm ra một hoa văn ở đó.
Talvez deva esticar as linhas, assim, e procurar aí o padrão.
Tùy theo độ phức tạp của hoa văn, dệt một tấm tais có thể mất một năm hoặc lâu hơn.
Dependendo da complexidade da trama, um único tais pode levar até um ano ou mais para ser terminado.
(Cười lớn) Do đó, nó chạy rất tốt, và bạn có thể làm ra mọi hình dạng và hoa văn.
(Risos) Assim, isso funciona realmente bem e vocês podem fazer padrões assim como formas, OK?
Bởi vì Naruto có gắn kết với xoắn ốc, các hoa văn hình xoắn được gắn kết vào trang phục.
Por causa de Naruto está associado com espirais em termos de objetos que ele usa, o designer incorporou a estes padrões do redemoinho no traje.
Bộ lông vũ màu lục và vàng óng ả với những hoa văn hình mắt màu xanh dương và màu đồng.
Suas plumas têm as cores verde e dourado com manchas redondas que se parecem com olhos nas cores azul e bronze.
Màu sắc, hoa văn và kiểu kimono cũng phụ thuộc vào mùa trong năm và sự kiện mà geisha tham dự.
A cor, o padrão e o estilo de quimono dependem da época e do evento que a gueixa participa.
Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn.
Então as bolsas e os pigmentos dentro delas se expandem, e a siba muda rapidamente de cor e de padrão de pele.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hoa văn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.