O que significa hoà nhau em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra hoà nhau em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hoà nhau em Vietnamita.

A palavra hoà nhau em Vietnamita significa empatar, aprazar, prender, juntar, determinar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra hoà nhau

empatar

(tie)

aprazar

(tie)

prender

(tie)

juntar

(tie)

determinar

(tie)

Veja mais exemplos

Cô có nghĩ rằng các cảm giác hoà lẫn vào nhau?
Alguma vez achou que era mútuo?
Chúng ta có thể sống hoà bình với nhau không?
Pode haver paz entre nós.
Anh biết đấy, cách họ hoà hợp với nhau.
Como eles se encaixam.
Hoà thuận với nhau mệt mỏi thật.
Darmo-nos bem é cansativo.
Và vì họ là cha với con, máu của họ đã hoà hợp với nhau...
Sendo pai e filho, o sangue é compatível.
Và dù sự sợ hãi không hoàn toàn rời khỏi tôi nhưng con sói và tôi đã sống hoà bình với nhau.
E apesar dos meus medos não terem desaparecido por completo... o lobo e eu fizemos as pazes.
Ta có thể bỏ vũ khí xuống và chung sống cùng nhau trong hoà bình.
Podemos baixar as armas e unir-nos em paz.
Và kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à?
E, como consequência... não aprendemos a viver juntos em relativa paz e harmonia?
Chúng ta sẽ cùng nhau đem lại hoà bình và thịnh vượng cho nền cộng hoà.
Juntos levaremos paz e prosperidade à República.
Hiệp định có ghi rằng "các quốc gia này là một và đồng ý cân nhắc đến lợi ích của nhau", Kohn viết rằng, "chính sách ngoại giao của cả hai vương quốc sẽ được đưa ra phù hợp và hài hoà với nhau do đó hai quốc gia sẽ hành động như một trong chính sách đối ngoại.
Comentando sobre as implicações do tratado, que afirmava "que as nações são uma e concordam em considerar os interesses recíprocos ao seu próprio", Kohn, escreveu: "A política externa de ambos os reinos será alinhada e harmonizada para que estes dois países passem a atuar como um país nos assuntos externos.
Và các mục tiêu này không nhất thiết phải hoàn toàn đối nghịch nhau, nhưng cúng không hoà hợp.
E estes objectivos não são necessariamente diametricamente opostos, mas eles estão em desacordo.
Bơ là một nhũ tương, hoặc hỗn hợp của hai chất mà không hoà được với nhau, trong trường hợp này, nước và chất béo, cùng với một số chất rắn sữa sẽ giúp giữ chúng lại với nhau.
A manteiga é uma emulsão, ou seja, uma mistura de duas substâncias que não querem manter-se juntas, neste caso, água e gordura, juntamente com alguns sólidos lácteos que as ajuda a manterem-se unidas.
Dưới tiêu-đề "Chúng tôi cần quen biết nhau hơn để chúng tôi có thể hiểu, tin-tưởng và chung-sống hoà hợp với nhau hơn", những người phát-động công-trình này - Eva và Klaus Herlitz – đã cố gắng gây cảm-hứng cho phong-trào thông-cảm và nếp sống hài hoà.
Com o slogan "Precisamos nos conhecer melhor, porque então poderemos nos entender mais, confiar mais uns nos outros e conviver melhor or" os iniciadores do projeto, Eva e Klaus Herlitz, pretendem despertar a reflexão a respeito de uma convivência pacífica mútua entre os povos.
Bernard Fox trong vai Đại tá Archibald Gracie IV: Bộ phim tái hiện cảnh Gracie nói với Cal rằng "phụ nữ và máy móc không thể hoà hợp với nhau được", và khen Jack vì đã cứu Rose ngã khỏi tàu, mặc dù ông không biết rằng cô đang cố tự vẫn.
Bernard Fox como Coronel Archibald Gracie IV: o filme mostra Gracie comentando com Cal que "mulher e máquina não combinam", e parabenizando Jack por ter salvado Rose, mesmo ele não sabendo da tentativa de suicídio.
Không thể phủ nhận rằng các đô thị là một tập hợp đa dạng, nơi các nền văn hoá, ngôn ngữ và lối sống khác nhau tập trung và hoà quyện.
Afinal, as cidades são locais de variedade concentrada onde as culturas mundiais, as línguas e os estilos de vida se juntam e se misturam.
Từ rất lâu rồi, chúng ta chỉ chạy theo những giấc mơ huyền ảo và hậu quả là ta lờ đi ước mơ thiết thực nhất của nhau, ước mơ được lắng nghe, được tháo gỡ những gút mắt về nhau, được sống cùng nhau trong hoà bình.
Perseguimos, por demasiado tempo, vários sonhos cintilantes à custa da atenção do sonho fundamental de cada um, o sonho de cuidar um do outro, de despertar o potencial de cada um, de nos movermos pela história juntos.
Hạnh phúc chỉ hiện diện giống như một sự giao hoà tuyệt vời giữa tập thể và các cá nhân với nhau.
Porque a felicidade só pode ser encontrada como um dom de harmonia de todos os elementos no seu conjunto.
Sau tuyên bố độc lập của Cộng hoà Bosna và Hercegovina, người Serb đã tấn công nhiều vùng khác nhau của đất nước.
Após a declaração de independência da República da Bósnia e Herzegovina, os sérvios atacaram diversas partes do país.
Tôi gộp cả ban ngày và ban đêm hệt như lúc tôi nhìn thấy nó, tạo ra một sự hài hoà độc nhất giữa hai thế giới trái ngược nhau này.
Vou comprimindo o dia e a noite tal como os vi,
Chủ nghĩa tự do và bảo thủ, Đảng Tự do và Cộng hoà, càng ngày càng có nhiều người trong số họ không ưa nhau.
Liberais e conservadores, Democratas e Republicanos, cada vez gostam menos uns dos outros.
Bởi phần hình ảnh của phim được hoàn thành quá muộn, năm phiên bản khác nhau của tiếng bước chân trên tuyết đã được thu trước (tương ứng với năm loại tuyết khác nhau), sau đó khi hoà âm mới chọn lấy một bản phù hợp với hình ảnh cuối cùng của mỗi phân cảnh.
Como o visual do filme foi finalizado muito tarde, foram registrados cinco versões separadas de cada passo na neve (correspondente a cinco tipos diferentes de neve), então mais tarde foram selecionado durante a mixação para combinar com a neve apresentada na versão final de cada cena.
Cách đó 3.500 dặm, ở Cộng hoà Bolivia, vẫn còn công trình bằng đá, mà có sự giống nhau đến kỳ lạ với những bức tượng trên Đảo Phục Sinh.
A 4.800 quilômetros de distância, na República da Bolívia, há trabalhos em pedra similares e impressionantes como os da Ilha de Páscoa.
Chúng ta, và chúng ta những người dân phải dìu Công Lí dậy và phải mang hoà bình đến đất nước của chúng ta Và liên kết với nhau nhịp nhàng, và chúng ta có một lựa chọn.
Nós e "nós, o Povo", devemos elevar a justiça, e devemos trazer a paz à nossa nação, e devemos chegar juntos à concórdia. Nós temos uma escolha.
Các bộ cảm nhận trên tế bào cho phép chúng ta nhận biết các vị khác nhau. Như đắng, ngọt, và vị mặn hay còn gọi là các vị dễ hoà hợp
Os receptores nessas células permitem- nos identificar diferentes sabores, como o amargo, o doce e o saboroso umami.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hoà nhau em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.