O que significa họ hàng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra họ hàng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar họ hàng em Vietnamita.

A palavra họ hàng em Vietnamita significa parente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra họ hàng

parente

nounmasculine

Nó có thể ở đây tới khi tìm được họ hàng nào khác, bất kì họ hàng nào.
Ele pode ficar até acharmos outro parente, qualquer parente.

Veja mais exemplos

Bà Marple không kết hôn và không có họ hàng gần.
Miss Marple nunca se casou e não tem nenhum parente vivo íntimo.
Người duy nhất tôi cảm thấy có họ hàng... đã chết từ 300 trước khi chúa sinh ra.
O único com quem tive uma ligação morreu 300 anos antes de Cristo.
Đó là lý do tôi không kể cho ai biết chúng tôi là họ hàng.
Foi por isso que nunca disse a ninguém que éramos parentes.
Năm 1920, ông bị một người họ hàng là Abdullah bin Talal (em trai của emir thứ 12) ám sát.
Em 1920, ele foi assassinado por seu primo, Abdullah bin Talal (irmão do 12o emir).
" Không thể " là họ hàng với " đồ khốn. "
" Não poder é primo de se foder. "
Họ hàng thân thuộc tôi đều là nông dân.
Meus pais sempre foram agricultores.
Những người đàn ông khác có quan hệ họ hàng cũng thường là kẻ quấy nhiễu.
Também é muito comum que o molestador seja outro parente do sexo masculino.
Họ hàng.
Primos.
Nó còn có họ hàng với rau mùi tây.
Também acontece que é um parente da salsa.
Tôi cũng đã nghĩ, 80.000 họ hàng, liệu tôi có muốn điều đó ?
(Risos) Também pensei: "80 000 parentes, será que eu quero isso?"
Marriott cầu nguyện xin được giúp đỡ để yêu thương một người họ hàng “khó tính”.
Marriott ora para obter ajuda para amar uma pessoa “difícil” de sua família.
Mavis, con có anh chị em họ hàng gì không?
Mavizinha, tens primos ou coisinhos na tua família?
Họ hàng gần nhất của tiếng Ch'ol, tiếng Maya Chontal, được nói bởi 55.000 người tại bang Tabasco.
A sua parente mais próxima, a língua chontal maia, é falada por 55 000 pessoas no estado de Tabasco.
Cô đã gọi được cho họ hàng nào chưa?
Já telefonou para algum dos seus parentes?
Tôi và họ hàng sẽ giúp hai người tìm đường.
Eu e os meus parentes vamos mostrar-vos o caminho.
Đó là tôi không có họ hàng, không tiền, không ngựa!
Não tenho família, dinheiro ou cavalos!
Vài người có họ hàng muốn trả thù.
Algumas têm familiares que querem vingança.
Holly muốn đi thăm mấy người họ hàng dưới đó.
A Holly quer visitar umas pessoas de lá.
và loài Styxosaurus... một loài họ hàng xa với Dolly với cái cổ rất dài
E o Styxosaurus... um primo distante dos dolly's... com um pescoço muito grande.
Cũng nên đặt câu hỏi này về thời gian mà cả hai dành cho họ hàng.
4:8) Pode-se perguntar o mesmo em relação ao tempo que se passa com parentes.
Tôi đã suýt mất đi 1 người họ hàng chỉ vì tín hiệu điện thoại yếu.
Quase perdi um primo devido a um mau servico telefónico!
Họ này bao gồm chuột nhắt chuột cống, chuột nhảy gerbil, và các họ hàng của chúng.
Incluem camundongos, ratazanas, gerbils, e outros parentes.
Họ hàng của tôi rất lo lắng.
Meus primos estão muito preocupados.
Bà không có quan hệ họ hàng gì với Mahatma Gandhi.
Indira Gandhi não possui nenhum parentesco com Mahatma Gandhi.
Thằng bé không còn họ hàng nào à?
Ele não tem mais família?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de họ hàng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.