O que significa hình tròn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra hình tròn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hình tròn em Vietnamita.
A palavra hình tròn em Vietnamita significa círculo, disco. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra hình tròn
círculonoun Thay vì mở ra theo hình tròn, chúng sẽ tạo thành hình lục giác. Em vez de círculos em expansão, são hexágonos em expansão. |
disconoun (figura plana, limitada por um círculo) nhưng lại cho phép bất cứ hình tròn hoặc hình nhẫn phẳng nào mas que permite qualquer anel ou disco chato |
Veja mais exemplos
Nó là nơi khám bệnh và đỉnh có hình tròn. Pouco definido e arredondado. |
Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn. Eu sei como calcular a área de um círculo. |
Vẽ một hình tròn khác tâm là khu chợ. Faça outro com o mercado no centro. |
Đó là một căn phòng lớn, hình tròn. É uma sala bem grande e redonda. |
Cần rất nhiều hình tròn. De muitos círculos. |
Thay vì mở ra theo hình tròn, chúng sẽ tạo thành hình lục giác. Em vez de se expandirem em círculos expandem-se em hexágonos. |
Cắm nó vào cái hình tròn. Coloque na parada redonda. |
Tròn đặc Vẽ hình tròn đặc Círculo preenchido Desenha um círculo preenchido |
Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam. Era um grande lenço azul com quatro círculos cor de laranja. |
Các đốm nóng thường có hình tròn, mặc dù chúng không giống các luồng xoáy. Pontos quentes geralmente têm forma redonda, embora não sejam parecidos com vórtices. |
Và nếu nhìn vào hình tròn đỏ kia, bóng của nó lẽ ra không phải ở đó. E se olharem para dentro daquela oval vermelha, aquela sombra não é suposto estar ali. |
Nó có một thân hình tròn trịa... Tem formato arredondado... |
Xung quanh đây có một vài vật hình tròn. Vemos umas coisas redondas. |
Ấn Độ là hình tròn lớn ở giữa. A Índia é a bolha grande no meio. |
Bây giờ, tôi nhớ gần đây đã thấy một biểu đồ hình tròn được cập nhật. Recordo que, recentemente, vi um gráfico, atualizado. |
Ừ tôi vừa nói hình tròn mà. Foi o que eu disse. |
Hình học-Hình tròn hoàn hảoStencils Geométrico-Círculo PerfeitoStencils |
Tòa nhà thực sự rất liên quan đến hình tròn. O edifício é obsessivamente preocupado com a forma circular. |
Hình vuông và hình tròn. Um quadrado e um círculo. |
Những cánh đồng hình tròn bắt nguồn từ những đường ống tưới nước quanh một trục ở giữa. Deriva forma circular dos Campos a partir dos tubos que lhes irrigam em torno de um eixo central. |
Đây là một hình tròn nhỏ -- nhỏ tới mức ta không thấy được chúng. Aqui temos uma pequena forma circular, tão pequena que não a vemos. |
Tôi bắt đầu sưu tập mọi hình tròn-tam giác-hình vuông. Eu comecei a coletar tudo que fosse círculo-triângulo-quadrado. |
Hơn nữa, chỉ một quả cầu mới có hình tròn khi xem từ mọi phía. Adicionalmente, apenas um objeto esférico se parece com um círculo de qualquer ângulo de visão. |
Phổi... có hình tròn lớn nằm ngay tim... có dạ dày phía trước. Os pulmões são... um grande círculo onde fica o coração, e o estômago na frente. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hình tròn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.