O que significa hình ảnh em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra hình ảnh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hình ảnh em Vietnamita.

A palavra hình ảnh em Vietnamita significa imagem, figura, Imagem, retrato. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra hình ảnh

imagem

nounfeminine

Họ thấy hình ảnh của chúng tôi, và họ thấy những hình ảnh tồi tệ.
Eles veem imagens de nós, e eles veem más imagens.

figura

nounfeminine

Và sáu hình ảnh đó nhập lại với nhau, như một cái đàn accordion ép lại.
E então as seis figuras se juntaram novamente, como uma concertina.

Imagem

noun

Và khi thực hiện cuốn sách, Tư duy bằng hình ảnh,
E então quando eu fiz meu livro, "Pensando em Imagens",

retrato

noun

Tuy nhiên, nó không hoàn toàn mô tả hình ảnh trọn vẹn về điều thật sự xảy ra trong cuộc sống thực.
No entanto, ela não retrata a imagem completa do que realmente está acontecendo na vida real.

Veja mais exemplos

Trong này có tất cả những trận...... đánh lớn và hình ảnh cũng đẹp
Aqui tem as maiores batalhas dele e umas ilustrações muito boas
Cậu làm hỏng hình ảnh của họ.
Você estragou o perfil deles.
chúng tôi có 5 người với hình ảnh luôn đi với nhau.
Eram cinco pessoas com figuras presas uns nos outros.
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
Quer dizer, as imagens por satélite são uma coisa espantosa.
Trong suốt trò chơi, các hình ảnh mờ nhạt về một thế giới ảo cũng thường xuất hiện.
Ao longo da história, flashs de um mundo ilusório são mostrados.
Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này.
Segundo a espetrometria via satélite da Skye, há um poço vertical por baixo deste forte.
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.
Todos os seres humanos — homem e mulher — foram criados à imagem de Deus.
Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện.
Fale de como usar essas ilustrações para iniciar palestras.
Trang 485: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm.
Página 476: Fotografia: Robert Casey.
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi":
Se você quiser remover as imagens importadas da pasta "Meus lugares", siga estas etapas:
Hình ảnh cậu trong cái ngõ, sau vụ đánh bom... cái cách cậu nhào lộn...
Aquela filmagem tua no beco, depois dos atentados, a forma como te movias.
Hình ảnh khó xem quá.
É difícil de ver.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).
Meus pais ficaram emocionados ao ver o “Fotodrama da Criação”.
Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không?
Você sabe o que representa cada um desses símbolos?
Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt.
Deixo-vos com esta imagem do cometa.
" Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai?
" De quem é a culpa se feias são as suas imagens? "
Tìm hiểu thêm về Chính sách bảo mật và chấp nhận hình ảnh của Google Maps.
Saiba mais sobre as políticas de privacidade e aceitação de imagens do Google Maps.
Tàu vũ trụ Zond 8 đã chụp được hình ảnh Trái Đất vào ngày 21 tháng 10 từ khoảng cách 64.480 km.
A nave espacial obteve fotos da Terra em 21 de outubro de uma distância de 64480 km.
Hãy quay lại hình ảnh ẩn dụ về dãy núi.
Agora eu quero voltar para a metáfora da paisagem.
Tương tự như vậy, tên tệp có thể cho Google gợi ý về chủ đề của hình ảnh.
Da mesma forma, o nome de arquivo pode dar ao Google pistas sobre o assunto da imagem.
Nó hiển thị tên và hình ảnh của liên hệ.
Isto exibe a foto e o nome do contato.
“[Các em] đã thụ nhận được hình ảnh của Ngài trong sắc mặt mình chưa?”
“Haveis recebido sua imagem em vosso semblante?”
Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C.
Ilustrações fotográficas: David Stoker; à direita: fotografia de Welden C.
Bìa trước: Hình ảnh do Welden C.
Primeira capa: Fotografia: Welden C.
Hãy xem ví dụ về hình ảnh bổ sung cho các sản phẩm quần áo bên dưới.
Veja um exemplo de imagens adicionais para produtos de vestuário abaixo.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hình ảnh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.