O que significa hiện tại em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra hiện tại em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hiện tại em Vietnamita.
A palavra hiện tại em Vietnamita significa atual, real, actual. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra hiện tại
atualadjective Cái mà, tôi nghĩ, gần với ý tưởng hiện tại của chúng ta. O que também entra um pouco, eu acho, na ideia atual que temos. |
realadjective Tôi trôi giạt giữa tưởng tượng và thực tại, giữa quá khứ và hiện tại ngày càng dễ dàng hơn. Eu vagueei entre o imaginário e o real. Entre o passado e o presente com maior facilidade. |
actualadjective Cậu ấy có thể ở trong phòng của cậu ấy với bạn gái hiện tại, Charlie. Deve estar no quarto com a actual namorada, a Charlie. |
Veja mais exemplos
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện Estou só a pensar numa coisa. |
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). (Mateus 24:37-39) De modo similar, o apóstolo Pedro escreveu que, assim como “o mundo daquele tempo sofreu destruição, ao ser inundado pela água”, assim também “o dia do julgamento e da destruição dos homens ímpios” ameaça o mundo atual. — 2 Pedro 3:5-7. |
Sử dụng vùng chứa thẻ được xuất bản hiện tại. Use um contêiner de tag existente e que já foi publicado. |
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị. A altura depende da orientação atual do dispositivo. |
Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào? Como acabará o atual sistema iníquo? |
Thành phố hiện tại là Iskenderun được xây dựng trên đống đổ nát này A cidade de Iskenderun foi construída sobre suas ruínas. |
Hiện tại, bạn chưa cần làm gì cả. Por enquanto, nada. |
Ừ, hung thủ hiện tại tiếp tục nơi hắn bỏ dỡ. Pois, a nossa sujeita recomeçou onde ele parou. |
Hiện tại anh thi đấu cho PTT Rayong. Atualmente, joga pelo PTT Rayong. |
Hiện tại số lượng kỳ lân biển ước tính còn khoảng 75.000 cá thể. A população mundial de espécie é atualmente estimada em cerca de 75.000. |
* Hiện tại, AdMob chỉ hỗ trợ phân phát quảng cáo bằng ngôn ngữ này. * Atualmente, a AdMob oferece suporte apenas para a veiculação de anúncios nesse idioma. |
Danh sách các tập lệnh hiện tại xuất hiện ở đầu trang. Uma lista dos seus scripts atuais é exibida na parte superior da página. |
RW: Cái đó sẽ xây gần khuôn viên hiện tại chứ? RW: O edifício vai ser perto do campus actual? |
Không, hiện tại, chị Jacobs, hãy nghe tôi. Não, agora Sra Jacobs, me escute. |
Câu lạc bộ hiện tại của anh là Olimpija Ljubljana. Seu último clube foi o Olimpija Ljubljana. |
Ông ta hiện tại không ở đây. Ele não está agora. |
Các anh chỉ sống cho hiện tại. Vivem do presente. |
Các tùy chọn cài đặt hiện tại của bạn vẫn sẽ hoạt động. Suas configurações atuais continuarão funcionando. |
Ngài giúp đỡ chúng ta trong hoàn cảnh hiện tại của mình. Ele vem ao nosso encontro onde estivermos. |
Hiện tại đã có 7 tập. O grupo já teve 7 formações. |
Hiện tại, mọi hoạt động của nhà ga đã ngừng lại ở khu vực này. Mas todos os caminhos para o centro da cidade estão bloqueados. |
Chế độ xem tài khoản xuất: “Xuất lựa chọn hiện tại...” khả dụng từ cây tài khoản. Visualização da exportação da conta: o recurso "Exportar seleção atual..." está disponível na árvore da conta. |
Chỉ trách hiện tại khó bề thực hiện. Conseguir isto não será tão fácil depois de tudo. |
Hoặc như một số nhà kinh tế học gọi nó, sự thiên vị hiện tại. Ou, como alguns economistas lhe chamam, a tendência presente. |
Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2. Mas, Ripslinger, atual campeão, está apenas alguns segundos atrás. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hiện tại em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.