O que significa heo quay em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra heo quay em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar heo quay em Vietnamita.

A palavra heo quay em Vietnamita significa porco assado. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra heo quay

porco assado

Veja mais exemplos

Bức này thì tên con heo quay.
Chamo a este " Catarse ".
Một bữa tiệc Hawaii... heo quay, cơm chiên, sườn nướng.
Porco assado, arroz frito, costelas.
Thiêu chết vừa đúng 400 con heo quay.
Morreram, 400 naquele incêndio.
Wendy bắt gặp cậu thủ dâm khi xem phim heo quay trộm, cô ấy sẽ đập nát cái lò nướng bánh.
Se a Wendy te apanha a masturbar com pornografia amadora, passa-se dos carretos.
Nếu chị chỉ ăn giới hạn một ngày vài miếng heo quay thôi, thì lo gì chị không đi qua được.
Se se limitasse a comer dois pedaços de carne assada por dia, não tinha que se preocupar.
Sau đó, họ cùng nhau thưởng thức một bữa ăn heo quay Cuba, cơm và đậu, rau trộn, ngọc giá với mojo (nước xốt tỏi và dầu ôliu) và trái cây tươi.
Depois, tomaram uma refeição, cujo cardápio consistia de carne de porco assada à cubana, arroz e feijão, salada, iúca com mojo (um molho de alho e azeite de oliva), e frutas frescas.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
Diana Reiss: Vocês podem pensar que estão olhando por uma janela um golfinho brincando de girar, mas o que vocês estão mesmo olhando é por um espelho bidirecional um golfinho olhando a si mesmo brincando de girar.
Các con sống trong sự bóc lột, dân thành Florence, giống như những con heo đang bị quay trên lửa.
Vocês viveram na usura, Florença, como porcos no cio.
Con đã giấu thư mật trong các con heo và gia cầm quay.
Transferi os documentos nas vísceras de animais e aves assadas.
Nhưng ngay bây giờ, anh sẽ đưa tôi cái cặp khốn kiếp đó, hoặc là tôi sẽ biến cái phòng VIP này thành lò quay heo với số cảnh sát mà anh không đếm nổi.
Mas, agora, vais dar-me a porra da pasta ou eu transformo esta sala VIP num churrasco com mais polícias do que sabes contar.
Tuy nhiên, bây giờ cá heo đã ở trong kênh, đội quay sử dụng chiến thuật khác.
No entanto, agora que o golfinho está neste canal, a tripulação pode tentar uma abordagem diferente.
Dùng microphone không thấm nước cho phép đội quay nghe lén cá heo, và theo dấu chúng.
Microfones à prova de água permitem que a tripulação ouça os golfinhos, e assim possa segui-los.
Còn nếu Chúa của các người mới là thật, họ sẽ quay chín tôi như 1 con heo.
E se seus deuses existirem, serei assado como um porco.
Heo sữa dành cho các Giáo chủ, đã quay xong.
Leitão assado, para o Cardeal.
Đội quay ngạc nhiên khi thấy cá heo không đơn độc, và cùng nhau đi săn mồi theo nhóm.
A tripulação fica surpreendida ao descobrir que estes golfinhos não são solitários, e se reúnem para caçar como uma equipa.
Nếu thời tiết xấu cứ tiếp diễn, đội quay không thể trở ra với cá heo.
Se esse mau tempo continuar, a tripulação pode não ser capaz de voltar para o golfinho.
Có lẽ anh ta còn quay một vài bước trở lại chuồng heo nữa không chừng.
Talvez ele até tenha dado uns passos de volta em direção aos porcos.
Với cá heo càng gần như thế này, đội quay thử một kỹ thuật khác... kéo theo một máy quay dưới nước phía sau con thuyền.
Com o golfinho tão perto como este, a tripulação pode tentar uma técnica diferente... rebocando uma câmara subaquática atrás do barco.
6 Đừng cho chó vật thánh; cũng đừng quăng ngọc trai cho heo,+ e rằng chúng sẽ giẫm lên và quay lại cắn xé anh em.
6 “Não deem aos cães o que é santo, nem lancem suas pérolas diante dos porcos,+ para que eles nunca as pisem com os pés e, voltando-se, dilacerem vocês.
Vấn đề là nước khá đục cá heo hầu như không thấy được, ngay cả khi sát máy quay.
O problema é que a água é tão turva, que o golfinho fica quase invisível, mesmo quando está ao lado da câmara.
6 Đừng cho chó những vật athánh; cũng đừng quăng ngọc châu mình trước mặt heo, kẻo chúng chà đạp dưới chân rồi quay lại cắn xé các ngươi.
6 Não deis o que é asanto aos cães nem lanceis aos porcos as vossas pérolas, para que não as pisem com os pés e, voltando-se, vos despedacem.
Ở đây trong những khu rừng ngập nước của Brazil, đội quay phim đang theo dấu vết loài cá heo sông mới khám phá.
Aqui, nas florestas alagadas do Brasil, a equipa está no rasto de uma espécie recentemente descoberta de golfinho de rio.
Chúa Giê-su cảnh báo nơi Ma-thi-ơ 7:6: “Đừng cho chó những đồ thánh, và đừng quăng hột trai mình trước mặt heo, kẻo nó đạp dưới chân, và quay lại cắn-xé các ngươi”.
“Não deis aos cães o que é santo, nem lanceis as vossas pérolas diante dos porcos, para que nunca . . . voltando-se, vos dilacerem”, advertiu Jesus em Mateus 7:6.
Nhưng hóa ra đó chỉ là khi 1 chiếc thuyền đang tiếp cận 1 nhóm cá heo cách đó 200m, đàn cá heo bắt đầu kêu lên, chúng sẽ thay đổi điều chúng đang làm và tập hợp nhóm, đợi cho con thuyền đi, và sau đó chúng sẽ quay lại công việc hàng ngày.
Acontece que, quando é só um barco que se aproxima de um grupo de golfinhos a umas centenas de metros de distância, os golfinhos começam a assobiar, alteram o comportamento e formam um grupo mais coeso esperando que o barco passe, voltando depois às suas tarefas normais.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de heo quay em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.