O que significa hệ điều hành em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra hệ điều hành em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hệ điều hành em Vietnamita.
A palavra hệ điều hành em Vietnamita significa sistema operativo, sistema operacional, Sistema operativo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra hệ điều hành
sistema operativonoun Ở đây hãy nhập phân vùng chứa hệ điều hành bạn muốn khởi động Indique a partição que contém o sistema operativo que deseja arrancar aqui |
sistema operacionalnoun Và để viết hệ điều hành mới không phải việc ngày 1 ngày 2 là xong. E escrever um novo sistema operacional não foi questão de capricho. |
Sistema operativo
Hệ điều hành cho các bạn khả năng đó. O sistema operativo dá-vos essa capacidade. |
Veja mais exemplos
& Hệ điều hành Sistemas & Operativos |
Khởi động lại hệ điều hành của Binh đoàn. Reiniciar SO Legionário. |
Code::Blocks, môi trường phát triển tích hợp nguồn mở dành cho hệ điều hành Windows và Linux. O Code::Blocks está sendo desenvolvido para Windows e Linux. |
Hệ điều hành OS dựa trên phiên bản Android 4.0.3 (Ice Cream Sandwich). O sistema operacional é baseado em uma versão do Android 4.0.3 (Ice Cream Sandwich). |
Hãy tìm hiểu cách cập nhật hệ điều hành của Chromebook. Saiba como atualizar o sistema operacional do Chromebook. |
Chúng ta dùng hệ điều hành Windows 2000. Nós usavamos windows 2000. |
Đây là hệ điều hành nguyên thủy của Mac. Este é o sistema operativo original do Mac. |
ID phiên bản hệ điều hành trước được chuyển dưới dạng tham số. O ID da versão anterior do sistema operacional é transmitido como um parâmetro. |
& Hệ điều hành Sistemas & operativos |
Phiên bản phần mềm Hệ điều hành Android Versão do software: Sistema operacional Android |
Phát triển phần mềm Android là quy trình tạo ra các ứng dụng cho hệ điều hành Android. Desenvolvimento de software para Android é o processo pelo qual um novo aplicativo é criado para o sistema operacional Android. |
Hệ điều hành đạo đức là gì? O que é um sistema operativo moral? |
Hãy thử cập nhật ứng dụng hoặc hệ điều hành của thiết bị. Atualize o app ou o sistema operacional do dispositivo. |
Hệ điều hành của Chronos. sistema operativo do Chronos. |
Hãy kiểm tra xem hệ điều hành của bạn hiện có được hỗ trợ hay không. Verifique se seu sistema operacional é compatível no momento. |
Hệ điều hành này có sẵn trên trang web Source Forge để tải về. O projeto atualmente encontra-se hospedado no portal Source Forge. |
Sau đây là danh sách các hệ điều hành được phát hành bởi Apple. A seguir, uma lista de sistemas operacionais lançados pela Apple. |
Nó sẽ có mặt trên điện thoại chạy hệ điều hành Tizen. Ele também está presente em telefones que executam o sistema operacional Tizen. |
Đôi khi nó cũng phụ thuộc vào hệ điều hành. Às vezes, também tem a função de controle fiscal. |
Chúng cũ rồi và hệ điều hành của chúng rất khó đoán. São velhos e suas unidades de controle são imprevisíveis. |
Thêm hệ điều hành khác Linux vào trình đơn khởi động Adiciona um SO que não o Linux ao menu de arranque |
Trên tivi không chạy hệ điều hành Android TV, các ngôn ngữ hỗ trợ sẽ khác nhau. Em TVs sem o sistema operativo Android TV instalado, os idiomas disponíveis variam. |
Sonny có 1 hệ điều hành phụ... đối lập với bộ não điện từ của nó. Sonny tem um sistema em conflito com seu cérebro positrônico. |
2007 – Microsoft phát hành đại trà Hệ điều hành Windows Vista. 2007 — Microsoft lança o sistema operacional Windows Vista. |
Bạn nên khôi phục hệ điều hành của thiết bị. Recomendamos que você restaure o sistema operacional do dispositivo. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hệ điều hành em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.