O que significa hành chính em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra hành chính em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hành chính em Vietnamita.
A palavra hành chính em Vietnamita significa administrativo, administração, gerência, local de administração, sede de adminstração. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra hành chính
administrativo(administrative) |
administração(administration) |
gerência(administration) |
local de administração(administration) |
sede de adminstração(administration) |
Veja mais exemplos
Phần lớn các huyện được đặt tên theo trung tâm hành chính của nó. A maioria dos nomes dos distritos advém do seu centro administrativo. |
Trung tâm hành chính là thành phố Samara. O seu centro administrativo é a cidade de Samara. |
Không kiểm tra phòng hành chính, đậu xe đằng trước. Estacionou a moto bem aqui na frente. |
7 Làm sao những người viết Kinh Thánh biết được những thực hành chính xác với khoa học này? 7 Como os escritores da Bíblia souberam dessas práticas cientificamente corretas? |
C Santiago là thủ đô hành chính; Valparaíso là nơi lập pháp. C Santiago é a capital administrativa do Chile; Valparaíso é a capital legislativa. |
Aimeliik là một đơn vị hành chính của các quốc Palau. Aimeliik é uma divisão administrativa de Palau. |
Trung tâm hành chính là thành phố Kumamoto. A capital é a cidade de Kumamoto. |
Giữa năm 1987 và năm 1999, cơ cấu hành chính gồm chín tỉnh (oblasti, số ít: oblast). Entre 1987 e 1999, a estrutura administrativa consistia em nove províncias (oblasti, no singular oblast). |
Tất cả các tín ngưỡng và thực hành chính thống đều bị nghi ngờ”. “Todas as velhas ortodoxias foram questionadas.” |
Và lần sau, làm ăn thì hãy làm vào giờ hành chính nhé. E da próxima vez, vamos tentar negociar durante o horário de expediente. |
Giờ hành chính: từ 08:00 đến 12:00 - từ 13:00 đến 17:48 Horário de trabalho: 08:00 às 12:00 - 13:00 às 17:48 |
Reagan có một người anh tên là Neil (1908–1996), một nhân viên hành chính của một hãng quảng cáo. Reagan tinha um irmão mais velho, Neil (1908-1996), que fez carreira na indústria de publicidade. |
Khi Sa-tan đề nghị cho Giê-su quyền hành chính trị, ngài đã từ chối Quando Satanás lhe ofereceu poder político, Jesus recusou |
Hiện nay, trung tâm hành chính của thị trấn tại khu Thị An. Já entes da fundação da cidade em ca. |
Trong khi đó, Methodius nối gót chân cha—theo đuổi sự nghiệp hành chính. No ínterim, Metódio seguiu a mesma carreira de seu pai — a de administração política. |
Lãnh thổ của huyện tư pháp Antwerp trùng với lãnh thổ của huyện hành chính Antwerp. O território do arrondissement judicial da Antuérpia coincide com a do Arrondissement Administrativo da Antuérpia. |
Trung tâm hành chính là thành phố Okayama. A capital é a cidade de Okayama. |
Trung tâm hành chính là Dongosaru trên đảo Sonsorol. O centro administrativo, e única localidade, é Dongosaru na ilha Sonsorol. |
Trung tâm hành chính là thành phố Saga. A capital é a cidade de Saga. |
Lãnh đạo hành chính của mỗi đảo là Đảo trưởng (Katheeb), do Tổng thống chỉ định. O responsável administrativo de cada ilha é o "Chefe de Ilha" (Katheeb), nomeado pelo presidente. |
Cũng là nơi có các tòa nhà hành chính. Além disso, é aqui que aparecem novos edifícios administrativos também. |
Trung tâm hành chính là thành phố Osaka. A capital é a cidade de Osaka. |
Hệ thống luật pháp và hành chính của Y-sơ-ra-ên thối nát như thế nào? Que corrupção existia no sistema jurídico e administrativo de Israel? |
Nghị viện của Nuremberg đã là một phần quan trọng trong cơ cấu hành chính của đế quốc. As Dietas de Nuremberg foram uma parte importante da estrutura administrativa do império. |
Đây là thủ phủ hành chính của quận Moravica. É o centro administrativo do distrito de Moravica. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hành chính em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.