O que significa gò má em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra gò má em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar gò má em Vietnamita.
A palavra gò má em Vietnamita significa zigoma, zigomático, Osso zigomático, maçã do rosto, Bochecha. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra gò má
zigoma(cheekbone) |
zigomático(cheekbone) |
Osso zigomático(cheekbone) |
maçã do rosto(cheekbone) |
Bochecha(cheek) |
Veja mais exemplos
Cùng màu mắt, xương gò má, mũi, miệng. Mesma cor de olhos, maçãs do rosto, nariz, boca. |
Có hình dạng vết cắt ở đây, trên trán, gò má, quanh mũi. Há padrões de escoriação aqui na testa, no osso das bochechas e no nariz. |
Điều thứ hai thật sự thu hút tôi là đôi gò má đỏ hồng của anh ta. A segunda coisa que me atraiu foram as faces vermelho-vivo. |
Nhìn 2 gò má này. Olhem-me só essas maçãs do rosto... |
Điều thứ hai thật sự thu hút tôi là đôi gò má đỏ hồng của anh ta. A segunda coisa que me atraiu foram as faces vermelho- vivo. |
Bởi điều chúng ta làm là lấy mỡ từ mông chúng ta và đặt nó vào gò má. Porque o que fazemos é tirar gordura do traseiro e colocá-la nas bochechas. |
Bởi điều chúng ta làm là lấy mỡ từ mông chúng ta và đặt nó vào gò má. Porque o que fazemos é tirar gordura do traseiro e colocá- la nas bochechas. |
Nước chảy trên gò má chú, nhưng không phải mồ hôi. As bochechas estão a pingar, mas não é do suor. |
Nếu Samantha muốn hạ xương gò má, tôi cũng thấy sợ. Bom, se Samantha quisesse baixar as bochechas, eu também ficaria doida. |
Và dấu hiệu nhận biết phổ thông không phải chỉ là kéo góc môi về phía gò má. E o sinal universal não é somente o levantar do canto dos lábios ao zigomático maior. |
Thêm cái gò má nữa. Isso e as maçãs do rosto. |
Viên thuốc được nhét vào xương gò má! Uma cápsula no osso malar. |
Cậu có gò má y chang bà ấy mà. Tens as mesmas maçãs do rosto. |
Gò má cô bị thâm. Sua bochecha está machucada. |
Trước khi đứng lên phát biểu thì tôi đã biết là đôi gò má của tôi sẽ đỏ ửng lên rồi. "Mesmo antes de me levantar para falar "sabia que estava extremamente ruborizado. |
Anh bí hiểm với... gò má của anh, Và dựng cổ áo khoác của anh lên để nhìn ra vẻ ngầu. Armares-te em misterioso, a semicerrares os olhos e a levantar a gola para pareceres bom. |
Tất nhiên, không thể thiếu Vui vẻ: môi được kéo lên về phía sau, gò má cao tạo nếp nhăn quanh mắt. Claro, também há a felicidade: lábios virados para cima e para trás, bochechas erguidas, provocando rugas em volta dos olhos. |
tuổi thơ trôi rồi ta sẽ chẳng còn biết nỗi rùng mình khi bộ râu thô ráp của cha cọ trên gò má ta, depois de crescido você jamais voltaria a sentir o susto do bigode do seu pai na sua bochecha, |
Nếu đó là lần đầu tiên đi săn và họ bắt được một con chồn, họ sẽ bôi máu lên hai gò má của con. Se é sua primeira caçada, eles borram seu rosto com sangue. |
Tôi bị một cái trên mũi, một cái ở mỗi bên gò má, ở nơi để mắt kính nhưng bên trong tôi là một con người thực sự rất khác. Tenho uma no nariz, uma em cada bochecha por causa dos óculos de proteção mas, por dentro, sou realmente uma pessoa bastante diferente. |
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. Ele tinha bochechas grandes, umas grandes bochechas redondas e um cabelo louro claro e parecia tão amoroso. |
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. Tinha grandes bochechas redondas o cabelo louro claro e parecia tão amoroso. |
Tôi tiếp tục nghĩ về chiếc giường và đôi gò má đỏ ửng, và dĩ nhiên tôi lại nghĩ về chuyện tình dục khi nhìn vào anh ta, và tôi nghĩ, liệu đó có phải là điều mà anh ta cũng nghĩ đến? Fiquei a pensar em camas e faces enrubescidas e, claro, só me lembrava de sexo sempre que olhava para ele. Então pensei: "É nisso que ele está a pensar? |
Ông mang một chiếc mũ rộng vành trong tay, trong khi ông mặc trên phần trên của mình mặt, kéo dài xuống qua xương gò má, một lươi trai của mu đen mặt nạ, mà ông đã rõ ràng điều chỉnh rất thời điểm, tay vẫn còn tăng lên khi ông vào. Ele carregava um chapéu de abas largas na mão, enquanto ele usava toda a parte superior de sua face, estendendo- se passado as maçãs do rosto, uma máscara de viseira preta, que tinha, aparentemente, ajustada nesse exato momento, pois a sua mão ainda estava levantada a ele como ele entrou. |
Và phủ lên các phần này là lớp da, và lớp da rất phức tạp ba lớp tế bào phải gập cong đúng góc độ chổ này và chổ nọ, và một lớp da mỏng tại khu vực mắt, và da dày hơn tại những vùng như gò má, và khác màu. A cobrir tudo isso está uma película de pele, que é uma estrutura tridimensional extremamente complexa, com ângulos retos aqui e ali, com áreas finas como as pálpebras, áreas espessas como as bochechas, diferentes cores. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de gò má em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.