O que significa giải pháp em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra giải pháp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar giải pháp em Vietnamita.
A palavra giải pháp em Vietnamita significa chave, solução. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra giải pháp
chavenoun Sự kết hợp đúng đắn với chủng virus thích hợp sẽ tạo ra giải pháp. A chave será conseguir conjugar a correcta com as combinações certas. |
soluçãonoun Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. Se não há solução, então não há problema. |
Veja mais exemplos
Kinh doanh được không xem như một giải pháp. As empresas não são vistas como uma solução. |
Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt. Um promotor de justiça especial é a solução. |
Bởi vì tôi có một giải pháp. Porque tenho uma solução. |
Giải pháp thật sự A verdadeira solução |
Anh biết em nghĩ moi chuyện sẽ có giải pháp, nhưng anh thì không. Sei que você acha que tudo dará certo, mas eu não. |
Quả vậy, đây là một vấn đề có tầm cỡ thế giới đòi hỏi phải có giải pháp. De fato, é um problema mundial que exige solução. |
Và giải pháp là hoạt động theo nhóm. A solução é o trabalho em equipe. |
Ai biết giải pháp của vấn đề? Quem sabe a solução de um problema? |
24: Reinhard Heydrich được Hermann Göring chỉ định giải pháp cho "Vấn đề Do Thái". 24: Reinhard Heydrich é nomeado por Göring para a solução da "Questão judaica". |
Quá trình và công nghệ đó, về cơ bản, trước hết chúng tôi cần giải pháp kĩ thuật. Então, o processo e a tecnologia, primeiro, nós precisamos basicamente de uma solução de engenharia. |
Chọn loại chia sẻ, Chia sẻ liên kết mẫu hoặc Chia sẻ trong Thư viện giải pháp. Selecione o tipo de compartilhamento: Compartilhar link do modelo ou Compartilhar na Galeria de soluções. |
Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì? Então, qual é a única solução duradoura? |
(b) Bạn nghĩ gì về giải pháp đó cho vấn đề bất công? (b) O que você acha dessa maneira de solucionar o problema da injustiça? |
Thu hẹp thị trường là một giải pháp cho các chính phủ và xã hội dân sự. Bom, reduzir o mercado é para os governos e para a sociedade civil. |
Thuốc men chỉ có tác dụng tạm thời, không là một giải pháp. A medicação é uma medida temporária, não a cura. |
Họ ngừng việc đưa ra những câu trả lời, hay cố gắng đưa ra giải pháp. Deixaram de dar respostas, deixaram de tentar fornecer soluções. |
Các cuộc đàm phán kiếm giải pháp hòa bình đều không đem lại kết quả nào. As negociações em busca de uma solução pacífica se arrastaram. |
Liệu có giải pháp nào không? Pode-se fazer algo a respeito? |
Giải pháp này rất quan trọng. A solução é muito importante. |
Không cần phải dùng đến những giải pháp quyết liệt nữa rồi. Não há necessidade de medidas drásticas. |
Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện. Algumas soluções para reduzir os custos já começaram a aparecer. |
Giải pháp là một thứ gì đó giới hạn hơn. Resolução é algo que é, de longe, mais limitado. |
Vậy thì giải pháp là gì? Então qual é a resposta? |
Chúng là những vấn đề cần chúng ta tìm hiểu và tìm ra giải pháp. Estas são as questões para as quais precisamos de encontrar soluções. |
Chúng tôi cần giải pháp khác. Precisávamos de outra solução. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de giải pháp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.