O que significa giai điệu em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra giai điệu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar giai điệu em Vietnamita.

A palavra giai điệu em Vietnamita significa toada, melodia, tom, ária, som. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra giai điệu

toada

(tune)

melodia

(tune)

tom

(tune)

ária

(tune)

som

(tune)

Veja mais exemplos

"Eddie hát, “Đến sát-hơn"" giả bộ những lời hát ấy là một phần của một giai điệu."
"""Chega mais perto""', Eddie cantava, fingindo que as palavras faziam parte da canção."
Điều này cũng áp dụng cho độ cao, giai điệu và âm lượng của âm nhạc.
O mesmo se aplica à música quanto à altura, ao tom e ao volume.
Phải nói là cái giai điệu nhặng xị mà cậu sẽ chơi trong công viên ấy,
É o tipo de melodia aborrecida que tocariam no vosso parque de diversões, ouso dizer.
Giai điệu này... không phải sao?
Esta música... A mãe cantava-ma, não era?
Có vẻ giai điệu này quá lãng mạn với tôi.
É muito romântica pra mim.
Chúng thích nghe những giai điệu hòa hợp chứ không thích nghe giai điệu không hòa hợp.
Eles gostam de ouvir melodias consonantes em vez de melodias dissonantes.
Dù bị bịt miệng và trùm bao, nhưng tớ có thể nghe giai điệu.
Através da mordaça e da saca, mas eu ouvi a música.
Giai điệu gốc?
A canção original?
Các bạn sẽ làm nhạc và giai điệu.
Sabem, vocês vão fazer a música e o ritmo.
Con phải thiết kế ra giai điệu riêng. "
Tens de a conceber.
Một giai điệu rất đơn giản dựa trên 3 nốt -- T, E, D.
Uma melodia muito simples baseada em três notas -- T, E, D.
Hẳn giai điệu của các bài hát này rất tuyệt vời, thậm chí thánh khiết.
Infelizmente, até hoje não sabemos a melodia delas, mas deviam ser belas, até mesmo sublimes.
Có vấn đề gì với kết quả trùng khớp hoàn toàn về mặt giai điệu không?
Apenas com Correspondências de melodias?
em rất thích giai điệu violin Sibelius.
Adorei o concerto para violino do Sibelius.
Tôi đã nghe giai điệu này cả trăm lần rồi.
Já conheço a história.
Nhịp điệu tạo ra một nền tảng cho giai điệu và hoà âm để trình diễn.
Os ritmos são a base para as melodias e para as harmonias.
Cùng một cách, nhưng giai điệu khác nhau.
Sim, só muda a música.
Có thể một giai điệu êm tai sẽ có ích cho cậu trong những giờ phút cuối cùng.
Pode ser uma boa forma de passar seus momentos finais.
Giai điệu đó mới hay làm sao.
Essa melodia é tão bonita.
Giai điệu đó có tên không?
A canção tem nome?
Alex, tốc độ giai điệu.
Alex, cadência.
Vài năm sau đó, nhiều người nhận xét bài viết của tôi có giai điệu trong đó.
Anos depois, alguém comentou que o que eu escrevia tinha ritmo.
Con cá vàng thích giai điệu đó.
Os peixes adoram essa música.
Một giai điệu trẻ thơ...
São rimas infantis...
Đây là giai điệu mới của bè bass, và đây là kết hợp phần đầu bản nhạc.
Esta é a nova linha de baixo e aqui combino os compassos.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de giai điệu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.