O que significa giá vẽ em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra giá vẽ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar giá vẽ em Vietnamita.

A palavra giá vẽ em Vietnamita significa cavalete. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra giá vẽ

cavalete

noun

Khi ngồi bên giá vẽ,
Enquanto sentava ao lado do cavalete,

Veja mais exemplos

Buổi sáng các ô kính cửa sổ phủ đầy sương giá vẽ thành hình thù cây cỏ, hoa lá và cảnh vật rất đẹp.
De manhã, os vidros das janelas estavam cobertos de geada, que formava bonitas árvores, flores e duendes.
Chúng ta có thể lấy cắp Mona Lisa ngay từ giá vẽ của Da Vinci, cướp Viên kim cương Hope trước khi nó được phát hiện ra.
Podíamos roubar a Mona Lisa do cavalete do Da Vinci, e roubar o diamante Hope antes de ser descoberto.
Khi ngồi bên giá vẽ, xem hết bức vẽ này đến bức khác của bà, tôi đã học được rằng bạn có thể tạo ra được cả thế giới riêng cho mình.
Enquanto sentava ao lado do cavalete, observando-a transformar tela após tela, aprendi que você pode criar seu próprio mundo.
Nhưng các cô không khi nào làm hư những bức tranh mà Jack-Sương-Giá đã vẽ lên vào ban đêm.
Mas elas nunca estragavam os que João Geada fizera de noite.
Tôi mong đến một ngày tôi có thể ngồi bên cạnh bạn, cạnh giá vẽ, xem thế giới mà chúng ta tạo ra với những hộp công cụ mới và nhìn xem những khám phá chúng ta có thể thực hiện về chính bản thân mình
Espero ansiosa pelo dia em que possa sentar ao seu lado, ao lado do cavalete, observando o mundo que podemos criar com nossas novas caixas de ferramentas e as descobertas que podemos fazer sobre nós mesmos.
Để tính được tổng phương sai là bao nhiêu, ta vẽ đường giá trị trung bình.
Para descobrir quanta variação existe, chamo a média.
Khi đoạn phim được chiếu trên ti vi giá trị các bức vẽ của Marla không còn gì hết.
Quando isto apareceu na televisão, o valor da sua arte caiu para zero.
Chẳng lẽ bạn không có giá trị hơn bức họa vẽ bằng phấn và chì than sao?
Será que você não vale mais do que um desenho a giz e carvão?
Các giá trị này thường được vẽ trên biểu đồ Rumack-Matthew để xác định mức độ cần quan tâm.
Estes valores são muitas vezes representados no nomograma de Rumack-Matthew para determinar o nível de preocupação.
Mẹ bảo Jack-Sương-Giá tới vào đêm khuya, vẽ nên những bức tranh đó khi mọi người đang ngủ say.
A mãe dizia que o Joãozinho Geada vinha de noite e fazia os desenhos, enquanto todos dormiam.
Biểu đồ chuyển động cho phép bạn vẽ các giá trị tham số trong báo cáo của mình với tối đa bốn chỉ số theo thời gian.
Com os gráficos de movimento, você pode traçar os valores de dimensões no seu relatório em comparação com até quatro métricas no decorrer do tempo.
Khi điều đó được phát hiện, bức vẽ mất hết mọi giá trị và bị gỡ khỏi bảo tàng.
E quando isso foi descoberto, as pinturas perderam todo o valor e foram retiradas do museu.
Tôi nghĩ rằng văn hóa của chúng ta tập trung quá vào thông tin lời nói mà chúng ta hầu như không nhận thấy giá trị của việc vẽ vô định.
Penso que a nossa cultura está tão intensamente centrada na informação verbal que quase cegámos para o valor de rabiscar.
Không những thế việc vẽ tranh đã có giá trị chữa bệnh; nó khởi đầu cho quá trình chế ngự chấn thương.
Além disso, o ato de desenhar é em si terapêutico, iniciando o processo de controle do trauma.
Và thế là điều họ làm là -- mỗi nghệ sĩ này, ở trên một tấm thẻ 23 x 18 xăng- ti- mét mà họ bán với giá 10 đô, họ đã vẽ những tác phẩm nghệ thuật độc đáo.
E portanto o que eles estão a fazer -- cada um destes artistas num cartão de 22cm x 18cm, que vendiam por 10 dólares, eles desenhavam obras de arte originais.
(Tiếng cười) Và thế là điều họ làm là -- mỗi nghệ sĩ này, ở trên một tấm thẻ 23 x 18 xăng-ti-mét mà họ bán với giá 10 đô, họ đã vẽ những tác phẩm nghệ thuật độc đáo.
(Risos) E portanto o que eles estão a fazer -- cada um destes artistas num cartão de 22cm x 18cm, que vendiam por 10 dólares, eles desenhavam obras de arte originais.
Di chuyển con trượt để thay đổi giá trị tham số cho hàm được vẽ có kết nối tới con trượt này
Mova a barra para mudar o parâmetro do gráfico da função ligado a esta barra
Những hình ảnh đầy màu sắc cùng với những hình chúng tôi vẽ minh họa thật sự là vô giá.
As gravuras coloridas, bem como alguns diagramas que fizemos, foram inestimáveis em seu aprendizado.
Cháu biết không,Ta đã vẽ nên cả nơi này phía sau tờ bảng giá phòng một đêm
Sabe, uma noite desenhei isso aqui atrás de um cardápio em um restaurante
Chúng ta có thể dùng một mô hình đơn giản để tạo ra một số dự đoán giả sử như là sân bóng chày, mỗi ngôi nhà sẽ có giá bao nhiêu, và một lần nữa, vẽ một mô hình và từ mô hìnhđó, bạn dự đoán giá.
Podemos usar apenas um modelo simples para fazer algumas uma espécie de previsão sobre, apenas no patamar, quanto uma casa particular custaria, então é isso, mais uma vez, um uso comum de modelos ou construir um modelo e a partir desse modelo, você prever um valor de ponto.
Giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của chổi dưới bức vẽ
Este valor controla o efeito de suavização do pincel por baixo da tela
Giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của bút chì dưới bức vẽ
Este valor controla o efeito de suavização do lápis por baixo da tela
Theo sau chúng là hình vẽ một đôi chân, mà, trong trường hợp này, không có giá trị ngữ âm
Eles são seguidos pelo desenho de um par de pernas, que, neste caso, não possue valor fonético.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de giá vẽ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.