O que significa giá trị em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra giá trị em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar giá trị em Vietnamita.

A palavra giá trị em Vietnamita significa valor, Valor. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra giá trị

valor

noun

Xin đừng để đò vật có giá trị ở đây.
Por favor, não deixe objetos de valor aqui.

Valor

noun (nguyên tắc đạo đức)

Xin đừng để đò vật có giá trị ở đây.
Por favor, não deixe objetos de valor aqui.

Veja mais exemplos

1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?
1, 2. (a) Que tipo de presente é de grande valor para você?
Đặt những thứ có giá trị vào xô.
Objetos de valor no balde, rapazes!
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị.
Um objeto da camada de dados é composto de uma lista de pares de chave-valor.
6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị.
6 De fato, essas leis divinas tinham grande valor.
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
Estima-se que, dentro de quatro anos, o seu valor seja de mais de 80 mil milhões de dólares.
Ta sẽ trả số tiền giá trị của tên đó
Eu irei reembolsá- lo do custo do homem
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
11 Destaque do valor prático da matéria.
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
Milton entendeu o valor de se ter confiança paciente em Deus.
Tình yêu thương ấy khẳng định giá trị của chúng ta.
Tal amor confirma que temos valor.
Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không?
Reflete mal sobre a mensagem do Reino que levamos?
Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị?
Como é que sabe que as obrigações não valem nada?
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
Complete três experiências adicionais com o valor “Natureza Divina”.
Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị.
Era em vão que seus cidadãos se ‘purificavam’ em rituais pagãos.
Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo.
Essa chave-valor permanecerá codificada na tag de anúncio.
Các giá trị này phụ thuộc vào chủng tộc, độ tuổi và chiều cao.
O envelhecimento em cães depende da raça, tamanho e dieta.
Đây sẽ là giá trị chuỗi của thuộc tính id trên phần tử DOM được nhấp.
Será o valor da string do atributo "id" no elemento DOM que foi clicado.
Ông hiểu được giá trị của mỗi tâm hồn ông gặp.
Compreendia o valor de cada alma preciosa que conhecia.
Các giá trị được một thành viên trả lại có thể được gán vào một biến số
Os valores devolvidos por um membro poderão ser atribuídos a uma variável
Googolplex là một số nguyên có giá trị bằng 10googol, có nghĩa là có 10100 số 0 sau số 1.
Um googolplex é dez elevado a um googol, que por sua vez é o dez elevado a cem.
Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý.
O valor de conversão ainda será exibido como £ 10 na conta de administrador.
Cảnh thú vật cũng có giá trị.
As filmagens dos animais têm valor.
Chúng tôi sưu tầm và cung cấp các dữ liệu có giá trị.
Obtém e fornece dados valiosos.
Giá trị được đặt cho một chuỗi mà bạn cung cấp.
O valor é definido para a string que você fornecer.
Không điều gì có giá trị nếu thiếu một yếu tố chính yếu—sự sống.
Nada é de valor se não tiver o ingrediente primário, a vida.
10 Và một lim na vàng giá trị bằng tất cả những thứ kia góp lại.
10 E um limna de ouro tinha o valor de todas as outras moedas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de giá trị em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.