O que significa gây xúc động em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra gây xúc động em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar gây xúc động em Vietnamita.

A palavra gây xúc động em Vietnamita significa impressionante, afetar, espetacular, emotivo, emocionar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra gây xúc động

impressionante

(impressive)

afetar

espetacular

(dramatic)

emotivo

(emotional)

emocionar

Veja mais exemplos

Vợ tôi luôn nói tôi có khiếu gây xúc động.
A minha mulher sempre disse que eu dramatizava.
Thảm kịch này đã gây xúc động khắp nước Úc.
A tragédia chocou a Europa inteira.
Hẳn hai câu chuyện này gây xúc động biết bao!
Esses relatos certamente nos tocam o coração.
Gây xúc động để tấn công hầu bao.
Ligao coração à carteira.
George: Có rất nhiều thứ gây xúc động cho tôi.
George: Várias coisas me tocaram.
Jim nhận lấy một câu chuyện và đưa vào đó một khía cạnh con người gây xúc động mạnh mẽ tới độc giả.
Jim pegou no que podia ter sido uma história linear sobre ciência médica e deu-lhe uma dimensão humana que tocou profundamente os leitores.
Mới đây tôi có đọc câu chuyện có thật về một điều nổi bật gây xúc động có liên quan đến những lời hứa này.
Recentemente, li o relato de uma história dramática sobre essas promessas.
Tuy Chúa Giê-su đã làm những phép lạ ấy, nhưng thánh chức của ngài không tập trung vào việc thu nạp môn đồ qua việc làm phép lạ gây xúc động.
Embora Jesus tenha realizado esses milagres, a coisa mais importante no seu ministério não era reunir conversos por meio de emocionantes sessões de cura.
* Các giảng viên nên cẩn thận đừng thêm thắt những sự kiện về một câu chuyện có thật để làm cho câu chuyện gây xúc động hay tác động mạnh mẽ hơn.
* É preciso que o professor tome o cuidado de não florear os fatos das histórias verdadeiras para torná-las mais dramáticas ou aumentar seu impacto.
Một đấu thủ giải thích: “Khi thắng một trận thật sự gây xúc động, với nhiều trận đánh nhau, ta trở về nhà và cảm thấy gần gũi hơn một chút với bạn đồng đội.
Um jogador explicou: “Quando se ganha um jogo realmente emocionante, com muita luta, vai-se para casa sentindo-se um pouco mais achegado aos companheiros do time.
Sự sống lại gây xúc động mà Giê-su đã thực hiện hướng sự chú ý vào tương lai—một thời kỳ mà “mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng Ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29).
Esta ressurreição dramática realizada por Jesus aponta também para o futuro — um tempo em que “todos os que estão nos túmulos memoriais ouvirão a sua voz e sairão”!
Cả đời tôi chưa thấy ấn phẩm nào khác gây nhiều xúc động mạnh như vậy”.
Em todos os meus anos de vida, nenhuma outra publicação me causou tal impacto emocional.”
Ở Thụy Sĩ, nhiều người phẫn nộ khi một bản báo cáo gây xúc động nói là một Nhân-chứng trẻ chết bởi vì người nhà cô từ chối không cho nhân viên y khoa truyền máu.
Na Suíça, muitos ficaram indignados quando uma notícia sensacionalista na imprensa declarou que uma jovem Testemunha morreu porque seus parentes se negaram a permitir à equipe médica aplicar uma transfusão de sangue.
Tạp chí Tháp Canh, số tháng 1 năm 1926 nhấn mạnh đến việc cần thiết làm rạng danh Đức Giê-hô-va qua một bài gây xúc động với tựa đề: “Ai sẽ tôn vinh Đức Giê-hô-va?”
Naquele ano, a edição de 1.° de janeiro de A Sentinela [em inglês], frisou a necessidade vital de magnificar o nome de Jeová num emocionante artigo intitulado “Quem Honrará a Jeová?”.
Đây là một điều gây xúc động sâu sắc về việc nhìn nhận bản thân từ xa, và thấy hành tinh đại dương xanh nhỏ bé của chúng ta trên bầu trời của những thế giới khác.
Existe algo profundamente comovente ao ver-nos a nós próprio de longe, e captar uma vista do nosso pequeno planeta de oceanos azuis nos céus de outros mundos.
Không giống những ảo thuật gia, thuật sĩ và những người chữa bệnh bằng đức tin, Chúa Giê-su không bao giờ dùng đến thôi miên, xảo thuật, dàn cảnh, đọc thần chú, hoặc các nghi lễ gây xúc động.
Diferentemente dos ilusionistas, mágicos e dos que curam pela fé, Jesus nunca usou hipnose, truques, espetáculos exibicionistas, magia ou rituais sensacionalistas.
Phép lạ của ngài luôn luôn làm vinh hiển Đức Chúa Trời (Giăng 9:3; 11:1-4). Phép lạ của ngài không có những nghi lễ gây xúc động, những câu niệm thần chú, sự trình diễn phô trương, sự lừa đảo và sự thôi miên.
(João 9:3; 11:1-4) Seus milagres eram isentos de ritos emocionais, de encantamentos mágicos, de exibições, de truques e de hipnotismo.
Thiếu sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời và lòng yêu mến lẽ thật, họ có thể bị thu hút bởi những buổi lễ tôn giáo huyền bí và dễ gây xúc động hoặc cảm kích trước những phép lạ.
Por falta de conhecimento exato sobre Deus e amor à verdade, talvez se sintam atraídos a atos religiosos místicos e emotivos ou se impressionem com obras poderosas.
Vì bị thuyết phục bởi những bài diễn thuyết gây xúc động, một số người đổ tiền mà họ phải làm việc khó nhọc mới kiếm được vô túi của những người giảng đạo trên truyền hình, hết lòng ủng hộ họ và gần như tôn sùng họ nữa.
Influenciados por oratória sensacionalista, alguns lançam seu dinheiro, duramente ganho, nos bolsos de televangelistas, num apoio de todo o coração, equivalente à devoção.
Nhờ vào và qua lời cầu nguyện đó, gia đình của chúng tôi đã được ban phước với sự soi dẫn về nhiều vấn đề mà đang khiến chúng tôi lo lắng, lẩn quẩn trong tâm trí của chúng tôi và gây xúc động trong cảm nghĩ của chúng tôi.
Devido àquela oração e por meio dela, nossa família foi abençoada com inspiração para várias questões que estavam exigindo nossa atenção e inquietando nosso coração.
Rất tốt để chúng ta suy ngẫm về ý tưởng gây xúc động này của Anh Cả Oaks: “Hãy nghĩ về việc Cha Thiên Thượng đã phải buồn biết bao khi gửi Con Trai của Ngài đến chịu nỗi khổ đau không thể hiểu nổi vì tội lỗi của chúng ta.
Bem faríamos em ponderar este tocante pensamento do Élder Oaks: “Pensem em como deve ter afligido nosso Pai Celestial enviar Seu Filho para suportar um sofrimento incompreensível por nossos pecados.
Họ lớn tiếng, và cơn giận bùng lên, châm ngòi cho cuộc tranh cãi gây những xúc động mãnh liệt với những lời lẽ chua cay.
Levantam as vozes e os ânimos se exaltam, resultando numa discussão acalorada e em comentários sarcásticos.
Trước khi rao báo về những triển vọng gây xúc động là sẽ không còn chiến tranh và vũ khí nữa, lời tiên tri này nói: “Xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi.
Antes de proclamar a perspectiva emocionante de não haver mais guerras e armas de guerra, a profecia diz: “Na parte final dos dias terá de acontecer que o monte da casa de Jeová ficará firmemente estabelecido acima do cume dos montes e certamente se elevará acima dos morros; e a ele terão de afluir todas as nações.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de gây xúc động em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.