O que significa gấp đôi em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra gấp đôi em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar gấp đôi em Vietnamita.

A palavra gấp đôi em Vietnamita significa duplo, dobro, dobrar, duplicar, multiplicar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra gấp đôi

duplo

(double)

dobro

(double)

dobrar

(double)

duplicar

(double)

multiplicar

(double)

Veja mais exemplos

Chúng tôi sẽ gấp đôi tiền.
Vamos dobrar.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
Cobra o dobro dos outros vendedores da cidade.
Sản lượng tiêu thụ năm sau luôn tăng gấp đôi so với năm trước.
A taxa de desemprego era o dobro do ano anterior.
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.
Não vou confirmar nem vou desmentir, mas posso dizer que confio nesse passarinho para duplicar o investimento.
Và những con này sẽ sống lâu gấp đôi.
Então, este animal vai viver o dobro do tempo.
Ở đây có ai muốn cá gấp đôi không?
Alguém quer dobrar a aposta?
Đó là lí do tôi yêu cầu giá gấp đôi.
Por isso vão pagar o dobro do preço.
Nghe này, uh... trong chớp mắt phí bảo hiểm của tôi tăng gấp đôi
Ouça... os meus prémios têm duplicado num piscar de olhos.
Người Nga sẽ chỉ tính phí gấp đôi.
Os russos apenas cobram em dobro.
Cô có thể chơi gấp đôi hoặc gấp ba, nhưng cái đó chỉ cho chuyên gia thôi.
Dá para duplicar ou triplicar a velocidade, mas isso é para os peritos.
Bọn người đó thì có cái gì mà cô lại không có gấp đôi?
Que tem aquela fedelha escanzelada Que tu não tenhas em dobro?
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
E estima-se também que vai haver o dobro do consumo de carne, leite e derivados.
Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm.
A resolução espacial de um <i>scan</i> ao cérebro duplica anualmente.
Gấp đôi tiền phạt đi.
Dupliquem a multa.
Gã này nặng gấp đôi cô đấy.
O tipo pesa o dobro de ti.
Điểm to gấp đôi
Pontos duas vezes maiores
Nhưng các phòng này lớn gấp đôi các buồng của đền tạm.
Só que essas salas eram duas vezes maiores do que as câmaras do tabernáculo.
Độ phân giải không gian của đủ loại chụp hình não tăng gấp đôi hằng năm.
A resolução espacial de escaneamento cerebral de todos os tipos dobra a cada ano.
Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni.
Estão a aumentar a presença naval na costa de Yonaguni.
Tôi làm việc gấp đôi những người khác nhưng nhận lương chỉ bằng 1 nửa.
Trabalho o dobro de todos aqui e recebo metade.
Chúng ta nên dùng gấp đôi thuốc GCSF để tạm thời làm tăng lượng bạch cầu trong máu.
Penso que seria melhor reforçar a dosagem de factores de crescimento para aumentar as células brancas.
Gấp đôi người mỗi ca lên.
Precisamos do dobro de turnos.
Ngay khi tuyên bố anh ta thế chân, tiền tạm ứng đã gấp đôi.
Assim que o anunciamos, as entradas duplicaram em menos de um dia.
Họ trả bao nhiêu tôi sẽ trả gấp đôi.
Não importa o quanto estão pagando, eu dobro.
Sóng lớn và đến từ hướng bắc, kích cỡ gấp đôi.
Grandes e de norte, com o dobro da altura.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de gấp đôi em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.