O que significa gần em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra gần em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar gần em Vietnamita.
A palavra gần em Vietnamita significa próximo, quase, perto. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra gần
próximoadverb Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. Quando não encontro a caixa, uso a mais próxima. |
quaseadverb Nó gần như kéo tụi kia đi theo. Ele quase arrastou o resto junto com ele. |
pertoadverb Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Eu moro perto do mar, então eu frequentemente vou para a praia. |
Veja mais exemplos
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. E talvez até sejam definidos de forma muito diferente em animais sem senescência nenhuma -- mas não sabemos. |
Hãy loan báo cho dân gần xa, Aparência, tanto faz; |
Những gastald (hoặc bá tước) xứ Capua đều là chư hầu của thân vương Benevento cho đến đầu thập niên 840, khi Gastald Landulf bắt đầu kêu gọi nền độc lập mà Salerno vừa tuyên bố gần đây. Os gastaldos (ou condes) de Cápua foram vassalos dos príncipes de Benevento, até o início de 840, quando o conde Landolfo I começou a clamar pela independência que Salerno havia declarado recentemente. |
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. De repente, as duas ameaças comuns que os tinham aproximado durante décadas, mais ou menos evaporaram-se. |
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. QUASE um milhão de pessoas foram batizadas pelas Testemunhas de Jeová nos últimos três anos. |
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. Quando não encontro a caixa, uso a mais próxima. |
Chúng đang đến gần hơn đấy! Estão chegando perto! |
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. “Tínhamos de nos adaptar a muitos costumes diferentes”, dizem duas irmãs carnais de quase 30 anos, dos Estados Unidos, que servem na República Dominicana. |
Bà Marple không kết hôn và không có họ hàng gần. Miss Marple nunca se casou e não tem nenhum parente vivo íntimo. |
Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều. Desculpe, não tenho estado por perto. |
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. Quando estava na Terra, ele pregava, dizendo: “O reino dos céus se tem aproximado”, e enviou seus discípulos para fazerem o mesmo. |
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. "Apesar de, sabe Deus, "parece que deslizámos para longe. |
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah. Incrivelmente, seu perímetro é quase idêntico ao da Grande Pirâmide de Gizé. |
Tổng cộng, đã có hơn 2.000.000 người Belarus đã thiệt mạng trong thời gian ba năm bị Đức Quốc xã chiếm đóng, chiếm khoảng gần một phần tư dân số của nước Cộng hòa. No total, cerca de dois milhões de civis russos foram executados na Bielorrússia durante os três anos de ocupação nazista, cerca de um quarto da população total do país. |
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. Ele viu o chão de repente, perto de seu rosto. |
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. Com isso, eu gostaria apenas de dizer que Jack Lord disse isto há quase 10 anos. |
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. Ao comprar um item usando sua conta, você verá uma mensagem informando se o valor dele se aproxima ou excede seu orçamento. |
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. Para muitos, o bosque próximo da fazenda Smith no interior do Estado de Nova York é simplesmente lindo e cheio de paz. |
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.” Marcia, que sempre está em sintonia com o Espírito, escreveu-me uma nota que dizia: “Acho que está na hora de Susan voltar”. |
Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. Havia outro agricultor alemão perto de Ark City. |
Loài này có mối liên hệ gần gũi với Magnolia kobus và được các nhà thực vật học xem là một biến thể hay giống của loài kobus. É um parente próximo da espécie Magnolia kobus, tanto que alguns autores consideram a espécie uma variedade ou um cultivar desta última. |
Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta. Este é um grupo de animais com quem, sabemos agora, partilhamos uma extensa descendência genética, e é talvez a espécie invertebrada mais próxima de nós. |
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề Um iminente cumprimento trágico |
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 Portanto, é o sacerdócio, por meio das obras do Espírito, que move as pessoas para mais perto de Deus, por intermédio da ordenação, ordenanças e refinamento da natureza individual, permitindo assim que os filhos de Deus tenham a oportunidade de se tornar mais semelhantes a Ele e de viverem eternamente em Sua presença: um trabalho mais glorioso que mover montanhas.27 |
Đối với những đối tác đã có Người quản lý công nghệ đối tác theo chỉ định, YouTube cũng hỗ trợ nhập đĩa ngoại tuyến, giúp bạn gửi đĩa chứa số lượng nội dung gần như không giới hạn đến một trung tâm tải lên của Google. Para os parceiros que têm um gerente de tecnologia atribuído, o YouTube também oferece a importação de disco off-line. Com esse método, é possível encaminhar por correspondência um disco com uma quantidade praticamente ilimitada de conteúdo para uma central de envios do Google. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de gần em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.