O que significa gãi em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra gãi em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar gãi em Vietnamita.
A palavra gãi em Vietnamita significa raspar, arranhar, rascar, coçar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra gãi
rasparverb 8 Gióp lấy một mảnh gốm để gãi và ông ngồi trong đống tro. 8 E Jó pegou um caco para se raspar e ficou sentado entre as cinzas. |
arranharverb Họ cảm thấy như bị gãi vào răng từ bên trong. Sentem como se tivessem arranhando os dentes por dentro. |
rascarverb |
coçarverb Và về bảo mẹ dạy lại là gãi trước mặt phụ nữ là bất lịch sự. E a tua mãe que te ensine que é má criação te coçares na presença de uma senhora. |
Veja mais exemplos
Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất. Por vezes, acordava de noite, com vontade de coçar os pés desaparecidos. |
Người dịch gãi đầu nói anh không nhớ nổi từ “hoàn toàn” bằng tiếng Nama là gì. O tradutor coçou a cabeça e disse que não conseguia se lembrar da palavra “perfeito” em nama. |
Giống như khi anh gãi bụng cho tôi sao? Como quando me fazes cócegas na barriga? |
Nó sẽ gãi mũi anh ta. Vai coçar o nariz dele. |
Dù sao cũng cho anh biết một điều, em không ngồi chơi vớ vẩn ở đây mà không gãi một con bọ chét đâu.” Mas vou-te dizer uma coisa, não vou ficar para aqui parada sem matar uma pulga. |
Khi ta gãi, chúng ta sẽ tống khứ những gì gây hại có thể đang lẩn trốn trên da, như một côn trùng nào đó đang cố chích bạn, hay gai nhọn của một cây leo có độc. A nossa reação automática de nos coçarmos afastaria qualquer coisa prejudicial que possivelmente estaria escondida na pele, como um ferrão prejudicial, um inseto parasita ou as gavinhas duma planta venenosa. |
Và về bảo mẹ dạy lại là gãi trước mặt phụ nữ là bất lịch sự. E a tua mãe que te ensine que é má criação te coçares na presença de uma senhora. |
Vì vậy chúng ta ở đây, sau 20 năm nghiên cứu những con vật này, lập bản đồ gen, gãi cằm suy nghĩ, và hàng ngàn thủ thuật cắt cụt và hàng ngàn sự tái tạo, chúng ta vẫn chưa hiểu hoàn toàn những loài vật này làm điều đó thế nào. Então aqui estamos nós, Ao fim de 20 anos a estudar essencialmente estes animais, mapeamentos de genoma, coçar o queixo, e milhares de amputações e milhares de regenerações, ainda não compreendemos como estes animais fazem o que fazem. |
Vì loài chó thích được gãi bụng. Porque eles adoram. |
Sao loài người cứ thích gãi bụng chúng tôi như vậy chứ? Porque é que os humanos gostam de coçar as barrigas dos cães? |
Có nghĩa là, khi cô ấy ngồi ở nhà hàng nhiều năm sau, 10 sau, 15 năm sau, hay khi ở bãi biển, thỉnh thoảng cô gãi da của mình, và từ đó chui ra một miếng của mảnh đạn. O que significa é: quando ela se senta num restaurante, nos próximos anos, 10 anos, 15 anos à frente, ou quando ela está na prais, de vez em quando ela vai começar a coçar a sua pele, e de lá vai aparecer um pedaço daqueles estilhaços. |
Khi chúng ta nhìn vào một phần của phúc âm, chúng ta có thể gãi đầu tự hỏi không biết phần đó dùng để làm gì. Ao pensarmos em determinado aspecto dele, pode ser que fiquemos perplexos, sem compreender para que serve. |
Dẹp, đéo cho mày hôn hay gãi gì cả! Não, não vou deixar vocês dar uns beijos e uns arranhões nele! |
Gãi bằng tâm trí. Coça-te com a mente. |
Khăn ăn đặt trong lòng tôi, gấp một nửa, nhai khép miệng lại, và không gãi cọ. Guardanapo no colo, pequenas dentadas, mastigo com a boca fechada, nada de me coçar. |
Nên anh gãi lưng cho họ, và...? Então, uma mão lava a outra... |
Cô đã gãi trong lúc ngủ. Esteve a coçar-se durante o sono. |
Cái cách cổ gãi ngứa. A maneira como ela coçava uma comichão. |
Trong cơn đau cực độ, Gióp ngồi trong đống tro và gãi mình bằng miếng sành (Gióp 2:8). (Jó 2:8) Realmente, um quadro lastimável! |
(Truyền-đạo 5:10, BDY) Tình trạng này có thể so sánh với sự ngứa ngáy khi bạn bị muỗi đốt—càng gãi, càng ngứa, cho đến khi vết thương sưng tấy lên. (Eclesiastes 5:10, Bíblia na Linguagem de Hoje) Pode-se comparar essa situação com a coceira provocada pela picada de um mosquito — quanto mais você coça, mais a coceira aumenta, até ferir a pele. |
Gióp chắc hẳn đã bị khốn khổ tột cùng khi ngồi trong đống tro và gãi mình với một miếng sành! Quanta aflição Jó sofreu ao estar sentado em cinzas e raspar-se com um caco! |
nếu em cứ gãi mặt... Nó sẽ bung ra đấy. Eu sei, mas se você esfregar o seu rosto ele vai descascar. |
Tôi thậm chí còn không thể gãi ngứa. Não posso nem me coçar. |
Quan tòa Taylor gãi mái tóc bạc dày của ông. O Juiz Taylor coçou o seu espesso cabelo branco. |
Nếu ngứa thì cứ gãi. Se lança, a tendência se coçar |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de gãi em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.